Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 1 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Giải thích: Ta thấy sau mạo từ “the” là một danh từ.

Trong các đáp án chỉ có shortage. Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Bởi vì thiếu nhân viên y tế tại bệnh viện (này), trưởng khoa đã bắt đầu quảng cáo về việc tuyển người trên báo.

24 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

short (a): ngắn, thiếu                                           

shorten (v): làm ngắn lại

shorter (so sánh hơn của short) (a): ngắn hơn     

shortage (n): sự thiếu hụt

Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the” và phía sau có giới từ “of”

Tạm dịch: Do tình trạng thiếu nhân viên tại bệnh viện, người đứng đầu chính quyền đã bắt đầu quảng cáo việc làm trong tờ báo.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

18 tháng 11 2019

Đáp án C

In charge of: chịu trách nhiệm cho việc gì

12 tháng 11 2019

Đáp án B

Giải thích: Sit up (phrasal verb) = thức khuya, ngủ muộn hơn bình thường

Dịch nghĩa: Bác sĩ đã thức cả đêm với những bệnh nhân trong bệnh viện.

          A. sit out = ngồi một chỗ và chờ cho điều gì khó chịu hoặc buồn chán kết thúc / không tham gia vào một hoạt động nào đó

          C. sit in + for sb = thay thế công việc của ai khi người đó bận hoặc ốm

              Sit in + on sth = dự giờ, quan sát buổi meeting

          D. sit on = nhận thư, báo cáo từ ai nhưng chưa trả lời hoặc hành động liên quan đến nó

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 12 2018

Đáp án là C. work as + a/an + N ( nghề nghiệp): làm việc như một....

18 tháng 8 2019

Đáp án là D.

consequently : vì vậy ( chỉ kết quả )

Nghĩa câu: Quảng cáo trực tuyến bây giờ rât đắt. Vì vậy, rât hiếm công ty cạnh tranh.

Các từ còn lại: moreover: hơn nữa ( thêm thông tin ); whereas: nhưng ngược lại; nonetheless : tuy nhiên

21 tháng 2 2017

Đáp án : D

Chị của cậu ta bị ốm -> từ cần bổ nghĩa là tính từ sở hữu “của cậu ta” , dùng đại từ “whose”. Sick (Adj) = ốm. Việc bị ốm lại là quá khứ : was sick

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.