Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D.
Đáp án D.
Giải thích: Ta thấy sau mạo từ “the” là một danh từ.
Trong các đáp án chỉ có shortage. Vậy đáp án đúng là D.
Dịch: Bởi vì thiếu nhân viên y tế tại bệnh viện (này), trưởng khoa đã bắt đầu quảng cáo về việc tuyển người trên báo.
Đáp án A
among => about
about 60 percent of the space: khoảng 60 phần trăm không gian
Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ khoảng 60 phần trăm không gian trên các trang báo được dành riêng cho quảng cáo
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
round-the-clock (adj): kéo cài cả ngày lẫn đêm
permanently (adj): mãi mãi interruptedly (adj): gián đoạn
continuously (adj): liên tục accurately (adj): chính xác
=> round-the-clock >< interruptedly
Tạm dịch: Các bác sĩ và y tá của bệnh viện này đã làm việc suốt ngày đêm để giúp đỡ những người bị thương trong trận động đất gần đây.
Chọn B
Đáp án là C. outstanding = remarkable: nổi bật, đáng để ý
Các từ còn lại: exhaustive: đầy đủ, toàn diện; charitable:từ thiện, bác ái; widespread: lan rộng
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
get at somebody: phê bình ai
hit (v): đánh disturb (v): làm phiền
defend (v): bảo vệ criticize (v): phê bình
=> getting at = criticizing
Tạm dịch: Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn phê bình anh ấy.
Chọn D
Đáp án : C
sack = dismiss : sa thải
Enroll: đăng ký, recall: gọi về, nhắc nhở, relieve: làm dịu đi
Đáp án là D.
consequently : vì vậy ( chỉ kết quả )
Nghĩa câu: Quảng cáo trực tuyến bây giờ rât đắt. Vì vậy, rât hiếm công ty cạnh tranh.
Các từ còn lại: moreover: hơn nữa ( thêm thông tin ); whereas: nhưng ngược lại; nonetheless : tuy nhiên
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
short (a): ngắn, thiếu
shorten (v): làm ngắn lại
shorter (so sánh hơn của short) (a): ngắn hơn
shortage (n): sự thiếu hụt
Ở đây ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the” và phía sau có giới từ “of”
Tạm dịch: Do tình trạng thiếu nhân viên tại bệnh viện, người đứng đầu chính quyền đã bắt đầu quảng cáo việc làm trong tờ báo.