Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc song hành
Ở đây cấu trúc song hành của cả câu là: dams are used to do something, do something, and do something...
=> Đáp án C (generating => generate)
Tạm dịch: Đập được sử dụng để kiểm soát ngập lụt, cung cấp nước cho thủy lợi và phát điện cho khu vực xung quanh.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
origin (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên source (n): nguồn
resource (n): tài nguyên cause (n): nguyên nhân
Tạm dịch: Một số thực phẩm là nguồn dinh dưỡng tốt bao gồm trái cây, rau và ngũ cốc.
Chọn B
Đáp án A.
Tạm dịch: Giấy chứng nhận cung cấp bằng chứng về trình độ của bạn.
- your qualifications: chuyên môn, khả năng, trình độ của bạn
Chọn C Câu đề bài: Nếu như mục tiêu của giáo dục là nâng cao cả thành công của các cá nhân và sự đi lên của xã hội, thì các “đại học kiểu trung tâm thương mại” nên được thay thế bằng những trường mà thật sự là các cộng đồng học tập.
Should + V: nên làm gì;
Should + have V-ed/III: lẽ ra nên làm gì. (trong quá khứ).
Thay bằng: have been.
Đáp án A
Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. substantial /səbˈstæn.ʃəl/ (adj): lớn lao, đáng kể, quan trọng, vạm vỡ.
B. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ (n): ứng cử viên.
C. terrorist /ˈter.ə.rɪst/ (n): kẻ khủng bố.
D. industry /ˈɪn.də.stri/ (n): nền công nghiệp
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Giải thích:
equip /ɪˈkwɪp/ secure /sɪˈkjʊə(r)/
vacant /ˈveɪkənt/ oblige /əˈblaɪdʒ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. commercial /kəˈmɜː.ʃəl/ (adj): thuộc về thương mại, có lợi nhuận.
B. essential /ɪˈsen.ʃəl/ (adj): cần thiết.
C. national /ˈnæ.ʃən.əl/ (adj): thuộc quốc gia, dân tộc.
D. constructive /kənˈstrʌk.tɪv/ (adj): có tính xây dựng, ngầm hiểu.
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. appearance /əˈpɪə.rəns/ (n): ngoại hình, sự xuất hiện.
B. leadership /ˈliː.də.ʃɪp/ (n): khả năng lãnh đạp, sự lãnh đạo.
C. telephone /ˈte.lɪ.fəʊn/ (n): máy điện thoại.
D. government /ˈɡʌ.vən.mənt/ (n): chính phủ.
Đáp án C
Đáp án C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. stagnant /ˈstæɡ.nənt/ (adj): uể oải.
B. tableland /ˈteɪ.bəl lænd / (n): vùng cao nguyên.
C. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót.
D. swallow /ˈswɒl.əʊ/ (v): nuốt
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: Trước những danh từ chỉ giáo dục (colleges, universities, education) thì ta không dùng mạo từ
Tạm dịch: Cao đẳng và đại học là các tổ chức chính cung cấp giáo dục đại học.
Chọn A