Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Cấu trúc: in danger of + N: lâm vào nguy hiểm, có nguy cơ.
Chọn A.
Đáp án là A
Chỗ trống cần 1 danh từ
in danger of...: có nguy cơ bị...
Dịch: Ngày nay nhiều loài thực vật và động vật có nguy cơ bị tuyệt chủng.
Đáp án là C. In danger of.... : trong mối nguy cơ, nguy hiểm.
Đáp án là C. In danger of.... : trong mối nguy cơ, nguy hiểm
Đáp án là D. impending = imminent: gần đến, sắp xảy ra
Nghĩa các từ còn lại: irrefutable: không thể chối cãi; absolute: tuyệt đối; formidable: đáng sợ
Chọn B
Inevitable: không thể tránh khỏi
Imminent: sắp xảy ra
Controversial: gây tranh cãi
Absolute: tuyệt đối
Đáp án B
Inevitable (adj): không thể tránh khỏi; chắc chắn xảy ra
Immninent (adj) = impending (adj): sắp xảy ra, sắp tới
Formidable (adj): ghê gớm, dữ dội
Absolute (adj): tuyệt đối
Dịch: Các nhà nghiên cứu cảnh báo sự tuyệt chủng của hàng loạt các loài cây và con vật sắp diễn ra.
B
A. Inevitable: không thể tránh khỏi
B. Imminent: sắp xảy ra
C. Controversial: gây tranh cãi
D. Absolute: tuyệt đối
=> Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra
=> Đáp án B
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. expression /ɪk‘spre∫(ə)n/ (n) : sự biểu đạt
B. expulsion /iks'pʌl∫n/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ
C. extinction / iks‘tiɳk∫n/ (n) : sự tuyệt chủng
D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng
Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ có nguy cơ
Dịch nghĩa: Nhiều loài thực vật và các loài có nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Đáp án B
Vị trí sau giới từ ta cần 1 danh từ.
Cụm: tobe in danger of extinction: có nguy cơ tuyệt chủng.
Các đáp án còn lại:
A. dangerous (adj): nguy hiểm.
C. dangerously (adv): mang tính nguy hiểm
D. endangered (adj): bị nguy hiểm, gặp nguy hiểm.
Dịch: Có nhiều loài động- thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng