Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: 1d 2f 3h 4a 5b 6c 7e 8g
Dịch:
1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.
2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.
4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.
5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.
6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.
7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.
8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.
Đáp án: Jane goes to school at eight o’clock every morning.
Đáp án:
1. How many (packets of) biscuits do they need? Twenty packets.
2. How many bars of chocolate/How much chocolate do they need? Ten bars.
3. How many apples do they need? Fifteen.
4. How many bottles of orange juice/How much orange juice do they need? Six bottles.
5. How much bread/How many bread rolls do they need? Eight rolls.
6. How many kilos of cheese/How much cheese do they need? One kilo.
Dịch:
1. Họ cần bao nhiêu (gói) bánh quy? Hai mươi gói.
2. Có bao nhiêu thanh sô cô la / Họ cần bao nhiêu sô cô la? Mười thanh.
3. Họ cần bao nhiêu táo? Mười lăm.
4. Cần bao nhiêu chai nước cam / Họ cần bao nhiêu nước cam? Sáu chai.
5. Cần bao nhiêu bánh mì / Họ cần bao nhiêu bánh mì? Tám cuộn.
6. Cần bao nhiêu kg phô mai / Họ cần bao nhiêu phô mai? Một kilôgam.
Đáp án: is running
Dịch: Nhìn kìa! Anh ấy đang chạy xuống cầu thang. Anh ấy có thể gãy chân.
Đáp án: is playing