
Loài chim | Cách bắt mồi | Thức ăn |
Chim sẻ | Bắt mồi bằng mỏ | Sâu |
Đại bàng | Bắt mồi bằng móng vuốt hoặc mỏ | Các loài chim nhỏ, cá,... |
Diều hâu | Bắt mồi bằng móng vuốt hoặc bằng mỏ | Cá, sâu,... |
Chim sâu | Bắt mồi bằng mỏ | Sâu |
Cò | Bắt mồi bằng mỏ | Cá |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Loài chim | Cách bắt mồi | Thức ăn |
Chim sẻ | Bắt mồi bằng mỏ | Sâu |
Đại bàng | Bắt mồi bằng móng vuốt hoặc mỏ | Các loài chim nhỏ, cá,... |
Diều hâu | Bắt mồi bằng móng vuốt hoặc bằng mỏ | Cá, sâu,... |
Chim sâu | Bắt mồi bằng mỏ | Sâu |
Cò | Bắt mồi bằng mỏ | Cá |
STT | Các môi trường sống | Một số sâu bọ đại diện | |||||||||
1 |
Ở nước
|
|
|||||||||
2 | Ở cạn
|
|
|||||||||
3 | Kí sinh
|
|
Di chuyển bằng | Loài chim |
Chân | Chim cánh cụt |
Cánh, chân | Chim sẻ |
Chân | Đà điểu |
Chân, cánh | Chim hải âu |
Cánh | Cú mèo |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bơi | Chim cánh cụt |
Bay | Hải âu |
Chạy | Đà điểu |
Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
làm đồ trang sức:sò,các loại trai ngọc...
làm vật trang trí:sò,các loại ốc ở biển,trai ngọc..
có giá trị về mặt địa chất:trai,sò...
có giá trị xuất khẩu:sò,mực,bạch tuộc...
có hại cho cây trồng:ốc sên,ốc biêu vàng
vật chủ trung gian truyền bệnh:ốc sên,ốc gạo,ốc mút..
chúc bạn hok tốt
*Làm đồ trang sức,trang trí: Sò, trai ngọc,..
*Có giá trị về mặt địa chất:Trai, sò,hến,...
*Có giá trị xuất khẩu:Mực,sò huyết,trai ngọc,bạch tuộc,...
*Có hại cho cây trồng: Ốc biêu vàng,ốc sên,...
*Vật chủ trung gian truyền bệnh:Ốc sên,Ốc mút và ốc gạo,...
***Chúc bạn học tốt***
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô ron | Làm sạch nước |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt đv trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Cá sấu | Xuất khẩu |
Chim | Chim sâu | Bắt sâu giúp mùa màng tươi tốt |
Thú | Voi | Tạo sức kéo |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô phi | Làm thực phẩm |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Rắn | Làm cao, thuốc chữa bệnh |
Chim | Hồng hạc | Làm đẹp cho thiên nhiên |
Thú | Trâu | Cày ruộng, làm thực phẩm |
Máu gồm:
+Các tế bào máu (chiếm 45% thể tích) và có
-hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu
+Huyết tương(chiếm 55% thể tích) và có nước(90%),protein,lipit,glucose,vitamin,muối khoáng,chất tiết,chất thải
_Chức năng của các thành phần:
+Hồng cầu:thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hb có khả năng liên kết lỏng lẻo với O2 và Co2 giúp vận chuyển O2 và Co2 trong hô hấp tế bào
+Bạch cầu:có chức năng bảo vệ cơ thể chống các vi khuẩn đột nhập bằng cơ chế thực bào,tạo kháng thể,tiết protein đặc hiệu phá huỷ tế bào đã nhiễm bệnh
+Tiểu cầu:đễ bị phá huỷ để giải phóng 1 loại enzim gây đông máu
+Huyết tương:duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất dinh dưỡng,chất thải,hoocmon,muối khoáng dưới dạng hoà tan
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu,bò | 55-60m | Cỏ,mía,rau,... |
2 | Lợn (heo) | 22m | cám,rau,... |
3 | Chó | 7m | cơm,thịt,... |
4 | Cừu | 32m | cỏ |
-Nhận xét: Trâu,bò,cừu: Là những loài động vật ăn cỏ có ruột dài nhất vì thức ăn cứng,khó tiêu,nghèo chất dinh dưỡng nên ruột dài giúp quá trình tiêu hóa và hấp thụ được triệt để Heo ăn tạp có ruột dài trung bình Chó là loài ăn thịt có ruột ngắn nhất vì thịt dễ tiêu,giàu chất dinh dưỡng. Ngoài ra,ruột ngắn còn giúp giảm khối lượng cơ thể giúp dễ di chuyển khi săn mồi.
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu, bò | 55-60m | Cỏ, Rau ,mía non,.... |
2 | lợn ( heo) | 22m | cám , rau củ quả , hoa quả ,...... |
3 | Chó | 7m | cơm ,cá thịt, cháo ,.... |
4 | Cừu | 32m | Cỏ |
Đặc điểm |
Bộ Ngỗng |
Bộ Gà |
Bộ Chim ưng |
Bộ Cú |
Mỏ |
Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang |
Mỏ ngắn, khoẻ |
Mỏ khoẻ, quặp, sắc, nhọn |
Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn |
Cánh |
Cánh không đặc sắc |
Cánh ngắn, tròn |
Cánh dài, khoẻ |
Cánh dài, phủ lông mềm |
Chân |
Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước |
Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa |
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc |
Chân to, khoẻ, có vuốt cong, sắc |