
Di chuyển bằng | Loài chim |
Chân | Chim cánh cụt |
Cánh, chân | Chim sẻ |
Chân | Đà điểu |
Chân, cánh | Chim hải âu |
Cánh | Cú mèo |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bơi | Chim cánh cụt |
Bay | Hải âu |
Chạy | Đà điểu |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Di chuyển bằng | Loài chim |
Chân | Chim cánh cụt |
Cánh, chân | Chim sẻ |
Chân | Đà điểu |
Chân, cánh | Chim hải âu |
Cánh | Cú mèo |
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bơi | Chim cánh cụt |
Bay | Hải âu |
Chạy | Đà điểu |
Bảng 1:Di chuyển của chim
Di chuyển bằng | Loài chim |
Bay (cánh) | Đại bàng, sẻ, bồ câu, én, ........ |
Chạy (chân | Đà điểu,cánh cụt,............ |
STT | Các môi trường sống | Một số sâu bọ đại diện | |||||||||
1 |
Ở nước
|
|
|||||||||
2 | Ở cạn
|
|
|||||||||
3 | Kí sinh
|
|
làm đồ trang sức:sò,các loại trai ngọc...
làm vật trang trí:sò,các loại ốc ở biển,trai ngọc..
có giá trị về mặt địa chất:trai,sò...
có giá trị xuất khẩu:sò,mực,bạch tuộc...
có hại cho cây trồng:ốc sên,ốc biêu vàng
vật chủ trung gian truyền bệnh:ốc sên,ốc gạo,ốc mút..
chúc bạn hok tốt
*Làm đồ trang sức,trang trí: Sò, trai ngọc,..
*Có giá trị về mặt địa chất:Trai, sò,hến,...
*Có giá trị xuất khẩu:Mực,sò huyết,trai ngọc,bạch tuộc,...
*Có hại cho cây trồng: Ốc biêu vàng,ốc sên,...
*Vật chủ trung gian truyền bệnh:Ốc sên,Ốc mút và ốc gạo,...
***Chúc bạn học tốt***
Máu gồm:
+Các tế bào máu (chiếm 45% thể tích) và có
-hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu
+Huyết tương(chiếm 55% thể tích) và có nước(90%),protein,lipit,glucose,vitamin,muối khoáng,chất tiết,chất thải
_Chức năng của các thành phần:
+Hồng cầu:thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hb có khả năng liên kết lỏng lẻo với O2 và Co2 giúp vận chuyển O2 và Co2 trong hô hấp tế bào
+Bạch cầu:có chức năng bảo vệ cơ thể chống các vi khuẩn đột nhập bằng cơ chế thực bào,tạo kháng thể,tiết protein đặc hiệu phá huỷ tế bào đã nhiễm bệnh
+Tiểu cầu:đễ bị phá huỷ để giải phóng 1 loại enzim gây đông máu
+Huyết tương:duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất dinh dưỡng,chất thải,hoocmon,muối khoáng dưới dạng hoà tan
đặc điểm so sánh | trùng biến hình | trùng giày |
cấu tạo | có 1 nhân | có nhân lớn, nhân nhỏ |
di chuyển | nhờ chân giả | nhờ lông bơi |
dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng, tự dưỡng |
sinh san | sinh sản vô tính theo hình thức phân đôi | sinh sản vô tính theo hình thức phân đôi , sinh sản tiếp hợp |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô ron | Làm sạch nước |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt đv trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Cá sấu | Xuất khẩu |
Chim | Chim sâu | Bắt sâu giúp mùa màng tươi tốt |
Thú | Voi | Tạo sức kéo |
Lớp ĐV | Đại diện | Vai trò |
Cá | Cá rô phi | Làm thực phẩm |
Lưỡng cư | Ếch | Tiêu diệt động vật trung gian truyền bệnh |
Bò sát | Rắn | Làm cao, thuốc chữa bệnh |
Chim | Hồng hạc | Làm đẹp cho thiên nhiên |
Thú | Trâu | Cày ruộng, làm thực phẩm |