K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. How can I get to the bookshop?

(Làm thế nào để tôi có thể đến hiệu sách?) 

2. How can I get to the campsite?

(Làm thế nào để tôi có thể đến khu cắm trại?) 

Lời giải chi tiết:

1. c      2. a

7 tháng 12 2023

Question 1: When’s your sports day?

➝ ____It is in December ________

Question 2: Why do you like maths?

➝ ____Because I like my maths teacher________

 

Question 3: Where were you last summer?

➝ _______I was in Sydney_____

Question 4: What’s your favourite subject?

➝ _______My favorite subject is Vietnamese_____

GH
30 tháng 10 2024

1.It's in december.

2.Because I want to be an Maths teacher.

3.I was in Sydney.

4.It's English because I want to be an English teacher.

1. Every moring, my father (have) ________ a cup of coffee but today he (drink) _______ milk2. At the moment, I (read) _________ a book and my brother (watch) ________ TV3. Hoa (live) ______ in Hanoi, and ha (live) _______ in HCM City.4. Hung and his friend (play) _____ badminton5. They usually (get up) ____________ at 6.00 in the morning.6. Ha never (go) ______ fishing in the winter but she always (do) _______ it in the summer.7.My teacher (tell) _______ Hoa about Math.8. There (be)...
Đọc tiếp

1. Every moring, my father (have) ________ a cup of coffee but today he (drink) _______ milk

2. At the moment, I (read) _________ a book and my brother (watch) ________ TV

3. Hoa (live) ______ in Hanoi, and ha (live) _______ in HCM City.

4. Hung and his friend (play) _____ badminton

5. They usually (get up) ____________ at 6.00 in the morning.

6. Ha never (go) ______ fishing in the winter but she always (do) _______ it in the summer.

7.My teacher (tell) _______ Hoa about Math.

8. There (be) ________ animals in the circus.

9. _________ he (watch) _______ TV at 7.00 every morning ?

10. What ________ she (do) _____ at 7.00 a.m ?

11. How old ______ she ?

12. How _______ she ?

13. MY children (go) _______ to school by bike 

14. We (go) _______ to supermarket to buy some food.

15. Mr.Hien (go) ______ on business to Hanoi every month

16. Ha (like) ______ coffee very much, but I (not like) ______ it

17. She (like) _____ Tea, but she (not like) _______ coffee

18. I (love) ______ cats, but I ( not love) _______ dogs

19. Everyday, I (go) ______ to school on foot, but today I (go) ______ to school by bike

20. Who you ( wait) _____ for Nam?

- No, I (wait) _______ for Mr.Hai

Các bạn xác định thì hộ mình và làm bài hộ mình nhé !

Cảm ơn các bạn nhiều nhé

 

3
10 tháng 6 2020

1. Every moring, my father (have) __has______ a cup of coffee but today he (drink) _drinks______ milk

2. At the moment, I (read) __am reading_______ a book and my brother (watch) _is watching_______ TV

3. Hoa (live) lives______ in Hanoi, and Ha (live) __lives_____ in HCM City.

4. Hung and his friend (play) _play____ badminton

5. They usually (get up) _____get up_______ at 6.00 in the morning.

6. Ha never (go) _goes_____ fishing in the winter but she always (do) _does______ it in the summer.

7.My teacher (tell) _tells______ Hoa about Math.

8. There (be) _are_______ animals in the circus.

9. __What__does_____ he (watch) __watch_____ TV at 7.00 every morning ?

10. What __does______ she (do) _do____ at 7.00 a.m ?

11. How old _is_____ she ?

12. How __is_____ she ?

13. MY children (go) _goes______ to school by bike 

14. We (go) _go______ to supermarket to buy some food.

15. Mr.Hien (go) _goes_____ on business to Hanoi every month

16. Ha () ___s___ coffee very much, but I (not ) _don't _____ it

17. She () _s____ Tea, but she (not ) _don't ______ coffee

18. I (love) _love_____ cats, but I ( not love) _don't love______ dogs

19. Everyday, I (go) _go_____ to school on foot, but today I (go) _go_____ to school by bike

20. Who do you ( wait) _wait____ for Nam?

- No, I (wait) _wait______ for Mr.Hai

11 tháng 6 2020

Cảm ơn cậu nhé

12 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're giraffes. (Chúng là những con hươu cao cổ.)

2. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're hippos. (Chúng là những con hà mã.)

3. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're lions. (Chúng là những con sư tử.)

4. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They're crocodiles. (Chúng là những con cá sấu.)

Lời giải chi tiết:

1. d

2. a

3. b

4. c

D
datcoder
CTVVIP
10 tháng 1 2024

Bài nghe: 

1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)

   B: She's a nurse. (Bà ấy là một ý tá.)

   A: Where does she work? (Bà ấy làm việc ở đâu?)

   B: She works at a hospital. (Bà ấy làm việc ở một bệnh viện.)

2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)

   B. He's a worker. (Ông ấy là một công nhân.)

   A: Where does he work? (Ông ấy làm việc ở đâu?)

   B: He works at a factory. (Ông ấy làm việc ở một nhà máy.)

Lời giải:

1. b       2. b

23 tháng 1 2024

1. B 

2. B

Mình đã cố hết sức . Có  gì sai mong bạn bảo 

17 tháng 1 2024

1.

Amy: I love the zoo. I like the penguins and the kangaroos. (Tôi yêu sở thú. Tôi thích chim cánh cụt và chuột túi.)

Holly: Max! Are you watching the monkeys? (Max! Bạn đang xem những con khỉ phải không?)

Max: Yes, I am. They’re funny! (Đúng vậy. Chúng thật ngộ nghĩnh!)

2.

Holly: Max! Look at the crocodiles! (Max. Hãy nhìn những con cá sấu kìa!)

Max: Wait! We’re watching these funny monkeys. (Đợi đã! Chúng tôi đang xem những chú khỉ ngộ nghĩnh này.)

Amy: Look! That monkey is taking your sandwich! (Nhìn kìa! Con khỉ đó đang lấy bánh sandwich của bạn đấy!)

Leo: That’s my sandwich! (Đó là bánh sandwich của tôi mà!)

3.

Holly: Max, what are they doing? (Max, chúng đang làm gì vậy?)

Max: They’re taking my book! (Chúng lấy sách của tôi!)

Amy: And my bag! (Và túi của tôi nữa!)

4.

Leo: Come here, Holly. (Lại đây, Holly.)

Amy: Look! The monkeys are giving our things to Holly. (Nhìn này! Những con khỉ đang đưa đồ của chúng ta cho Holly.)

Max: They like you! (Chúng thích bạn đó!)

17 tháng 1 2024

1.

Amy: Hello, Mom! We’re having fun at the beach. (Chào mẹ! Chúng con đang vui vẻ ở bãi biển.)

Amy’s mom: That’s good. What are you aunt and uncle doing? (Tốt đấy. Cô và chú đang làm gì vậy?)

Amy: They’re talking. (Họ đang nói chuyện.)

2.

Amy’s mom: What are Max and Holly doing? (Max và Holly đang làm gì?)

Amy: Max is reading a book. Holly and I are playing with a ball. (Max đang đọc sách. Holly và con đang chơi với một quả bóng.)

3.

Amy: Leo is in the water. We’re watching him. (Leo đang ở dưới nước. Chúng con đang theo dõi anh ấy.)

Amy’s mom: Oh,yes. Leo likes swimming. (Ồ. Leo thích bơi lội.)

Amy: He isn’t swimming. He’s surfing. He’s very good. (Anh ấy không bơi. Anh ấy đang lướt sóng. Anh ấy rất tốt.)

Max: Look! Leo is standing on his hands! (Nhìn này! Leo đang đứng bằng tay của mình!)

Holly: Wow! (Tuyệt!)

4.

Max: Oh, no! Leo is falling! (Ôi không. Leo đã bị ngã.)

Amy: Leo is swimming now, Mom! (Leo đang bơi mẹ ạ.)

1. (1654+9876)-563=..................2. Sửa lỗi : Mum does't like chicckens,and beef 3.  (pork , mineral water , sugar , salad, soup, honey , prawn , apple juice , lemonade , cereal ,meat , coconut water , milk tea )Food: ...................................................................................................................................Drink : ..................................................................................................................................4....
Đọc tiếp

1. (1654+9876)-563=..................

2. Sửa lỗi : Mum does't like chicckens,and beef 

3.  (pork , mineral water , sugar , salad, soup, honey , prawn , apple juice , lemonade , cereal ,meat , coconut water , milk tea )

Food: ...................................................................................................................................

Drink : ..................................................................................................................................

4. dịch ra tiếng việt : Mailing , pimples , cast , camputer battery charger .

........................................................................................................................

5. What is your favourite food ? 

..........................................................

Would you like some coconut water ?

........................................................

Can you ride a bike ?

........................................................

How many people are there in your family ?

........................................................

6.How many buddies do you have ?

.........................................................

7. What number are you in the class ?

.........................................................

 

5
12 tháng 4 2020

Hi e c giải giúp cho nha nhưng nói thiệt dễ lắm ^^

1. kq: 10967

2. food: pork , sugar, salad,soup,prawn,cereal, meat

drinhk: những từ con lại nha 

3, sửa lỗi;Mun doesn't chickens and beef

4, mailing; gửi thư.pimples: nổi mụn.cast :diễn viên.camping battery charge; sạc pin cắm trại

từ câu 5 -> 7 e phải tự trả lời vì đó hỏi về cá nhân nên c k trả lời dc :<

12 tháng 4 2020

sai rồi