K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2022

1) \(AlPO_4\)

PTK: \(27+31+16\times4=122\)

2) \(Na_2SO_4\)

PTK: \(23\times2+32+16\times4=142\)

3) \(FeCl_2\)

PTK: \(56+35,5\times2=127\)

4) \(K_2SO_3\)

PTK: \(39\times2+32+16\times3=158\)

5) \(NaCl\)

PTK: \(23+35,5=58,5\)

6) \(Na_3PO_4\)

PTK: \(23\times3+31+16\times4=164\)

Bài 2:

a) 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 +2 H2O

b) SO2 + 1/2 O2 \(\underrightarrow{450^oC,V_2O_5}\)  SO3

c) 4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 2 Fe2O3 + 8 SO2

d) P2O5 + 3 H2O -> 2 H3PO4

e) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O

Bài 1:

Cái này em cần chi tiết thì nói anh làm chi tiết nha, tại giờ anh hơi bận.

Em cứ áp dụng Quy tắc hóa trị nhé.

Các CTHH em tìm được lần lượt sẽ là AlCl3, SO2, FeO, Ca3(PO4)2, Na2SO4, Mg(NO3)2, K2HPO4, N2O5.

27 tháng 9 2021

\(Na+SO_4\rightarrow Na_2SO_4\)

\(3Mg+2PO_4\rightarrow Mg_3\left(PO_4\right)_2\)

\(Na+Cl\rightarrow NaCl\)

Thành phần hóa học của muối: Muối là hợp chất mak phân tử gồm 1 hoặc nhìu nguyên tử kim loại liên kết vs 1 hoặc nhìu gốc axit

 

27 tháng 9 2021

Na+SO4→Na2SO4Na+SO4→Na2SO4

3Mg+2PO4→Mg3(PO4)23Mg+2PO4→Mg3(PO4)2

Na+Cl→NaClNa+Cl→NaCl

Thành phần hóa học của muối: Muối là hợp chất mak phân tử gồm 1 hoặc nhìu nguyên tử kim loại liên kết vs 1 hoặc nhìu gốc axit

28 tháng 8 2021

Cho các muối sau hãy xếp các CHẤT vào loại CHẤT TAN và CHẤT KHÔNG TAN : Na, MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2 ,, BaSO4 , CaCO3 , FeSO4 , MgSO4 , Fe3 (PO4 )2 , K3PO4 , Fe2 (SO4 )3 , Zn(OH)2 , Fe(OH)3, Al(OH)3, Na2O , CuO, NaOH, Mg(OH)2 ,

Muối tan : MgSO4 , NaHCO3 , Ca(HSO4 )2, FeSO4 ,  K3PO4 , Fe2 (SO4 )3

Muối không tan :  BaSO4 , CaCO3, Fe3 (PO4 )2

28 tháng 8 2021

Chất tan : 

$Na,MgSO_4,NaHCO_3,Ca(HSO_4)_2,FeSO_4,MgSO_4,K_3PO_4,Fe_2(SO_4)_3,Na_2O,NaOH$

Chất không tan : 

$BaSO_4,CaCO_3,Fe_3(PO_4)_2,Zn(OH)_2,Fe(OH)_3,Al(OH)_3,CuO,Mg(OH)_2$

 -Đặc điểm cấu tạo của muối: Kim loại - gốc acid (-Cl; Br; =S; =SO4 =SO3; CO3; -NO3; PO4)Vd: I. Tinh tan trong nước của 1 số muối:- Muối của Na, K, NO3: tất cả đều tanVd:- Muối của gốc Cl2 = SO4: đa số tan (Trừ AgCl ko tan PbCl2, ít tan BaSO4 ko tan PbSO4 ko tan: Ag2SO4 ít tan, CaSO4 ít tan)Vd:- Muối của CO2, SO3, gốc PO4: KHÔNG TAN (Trừ muối của Na, K)Vd:II. Phản ứng trao đổi:- Khái niệm phản ứng trao đổi:- Điều...
Đọc tiếp

 -Đặc điểm cấu tạo của muối: Kim loại - gốc acid (-Cl; Br; =S; =SO4 =SO3; CO3; -NO3; PO4)

Vd: 

I. Tinh tan trong nước của 1 số muối:

- Muối của Na, K, NO3: tất cả đều tan

Vd:

- Muối của gốc Cl2 = SO4: đa số tan (Trừ AgCl ko tan PbCl2, ít tan BaSO4 ko tan PbSO4 ko tan: Ag2SO4 ít tan, CaSO4 ít tan)

Vd:

- Muối của CO2, SO3, gốc PO4: KHÔNG TAN (Trừ muối của Na, K)

Vd:

II. Phản ứng trao đổi:

- Khái niệm phản ứng trao đổi:

- Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra:

III. Tính chất hóa học của muối * Sơ lược về dãy hoạt động động hóa học của kim loại:

K Na Mg Al Zn Fe Pb H Cu Ag Pt Au

- Kim loại đứng trước mạnh hơn kim loại đứng sau.

1/ Muối + 1 số kim loại 

Điều kiện pứ

Vd:

2/ Muối + Base 

Điều kiện pứ:

Vd:

3/ Muối +Muối

Điều kiện pứ

Vd:

4/ Muối + Acid 

 Điều kiện cử:

 Vd:

5/ 1 số muối bị nhiệt phân hủy

Vd:

0
3 tháng 1 2022

2Al+3H2SO4−−−>Al2(SO4)3+3H2

a)

nH2=6,72\22,4=0,3(mol)

Theo PTHH: nAl=0,2(mol)

=>mAl=0,2.27=5,4(g)

=>mCu=10−5,4=4,6(g)

%mAl=5,4.100%\10=54%

=>%mCu=100%−54%=46%

21 tháng 12 2021

14: D

15: C

16: B

Al + 3AgNO3 --> Al(NO3)3 + 3Ag

Fe + 2AgNO3 --> Fe(NO3)2 + 2Ag

Cu+ 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag

21 tháng 12 2021

cảm ơn anh nhiều ạ