Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-100 % :
P : \(\dfrac{AB}{AB}\) x \(\dfrac{ab}{ab}\)
Gp : \(\overset{AB}{-}\) \(\overset{ab}{-}\)
F1 :\(\dfrac{AB}{ab}\) (100%......)
- 1:1:
P : \(\dfrac{AB}{ab}\) x \(\dfrac{ab}{ab}\)
Gp : \(\overset{AB}{-}\) , \(\overset{ab}{-}\) \(\overset{ab}{-}\)
F1 :\(\dfrac{AB}{ab}\) , \(\dfrac{ab}{ab}\)
1:2:1:P : \(\dfrac{AB}{ab}\) x \(\dfrac{AB}{ab}\)
Gp : \(\overset{AB}{-}\) , \(\overset{ab}{-}\) \(\overset{ab}{-}\) , \(\overset{AB}{-}\)
F1 :\(\dfrac{AB}{ab}\) , \(\dfrac{ab}{ab}\) , \(\dfrac{AB}{ab}\) , \(\dfrac{AB}{AB}\)
1 \(\dfrac{AB}{AB}\) : 2 \(\dfrac{AB}{ab}\) :1 \(\dfrac{ab}{ab}\)
Câu 4: Cho 2 thứ đậu thuần chủng hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau đươc F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau thu được F2 có tỉ lệ:
1 hạt trơn, không có tua cuốn : 2 hạt trơn, có tua cuốn : 1 hạt nhăn, có tua cuốn.
Kết quả phép lai được giải thích như thế nào? Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:
A. Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1
B. Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau
C. Hai cặp tính trạng di truyền liên kết
D. Sự tổ hợp lại các tính trạng ở P
Cho 2 thứ đậu thuần chủng hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ :
1 hạt trơn, không cỏ tua cuốn : 2 hạt trơn, có tua cuốn : 1 hạt nhăn, có tua cuốn.
Kết quả phép lai được giải thích như thế nào ? Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau :
a) Từng cặp tính trạna đều phân li theo ti lệ 3 : 1.
b) Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
c) Hai cặp tíiih trạng di truyền liên kết.
Sự tổ hợp lại các tính trạng ở p.
Đáp án c
vào nick chị này ạ chị này đăng câu hỏi giống anh : https://hoc24.vn/vip/3590287869032
tham khảo:
Phép lai 1
Xét tính trạng chiều cao
CaoThấp=31CaoThấp=31=> Cao THT so với thấp. QƯ : A : cao; a : thấp
=> Aa x Aa
Xét tính trạng màu sắc
VàngTrắng=11VàngTrắng=11=> Bb x bb (qư o duoi)
Phép lai 2 :
Xét tính trạng chiều cao
CaoThấp=11CaoThấp=11=>Aa x aa
xét tính trạng màu sắc
VàngTrắng=31VàngTrắng=31=> Vàng THT so với trắng . QƯ : B : vàng ; b trắng
=> Bb x Bb
Vậy sđt
Phép lai 1 AaBb x Aabb
Phép lai 2 AaBb x aaBb
Do phép lai tuân theo quy luật di truyền liên kết
-> P có KG :\(\dfrac{AB}{ab}\) hoặc \(\dfrac{Ab}{aB}\)
cho lai phân tích :
P : \(\dfrac{AB}{ab}\) x \(\dfrac{ab}{ab}\) / P : \(\dfrac{Ab}{aB}\) x \(\dfrac{ab}{ab}\)
G : \(\dfrac{AB}{ }\); \(\dfrac{ab}{ }\) \(\dfrac{ab}{ }\) / G : \(\dfrac{Ab}{ }\); \(\dfrac{aB}{ }\) \(\dfrac{ab}{ }\)
F1 : KG :1 \(\dfrac{AB}{ab}\) : 1\(\dfrac{ab}{ab}\) / F1 : KG : 1\(\dfrac{Ab}{ab}\) : 1\(\dfrac{aB}{ab}\)
KH : 1 trội, trội : 1 lặn,lặn / KH : 1 trội,lặn : 1 lặn, trội