Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên văn bản | Nhân vật chính | Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính |
---|---|---|---|
1 | Con Rồng cháu Tiên | Lạc Long Quân, Âu Cơ | Tổ tiên của người Việt đùm bọc, đoàn kết dân tộc Việt. |
2 | Bánh chưng, bánh giầy | Lang Liêu | Người sáng tạo ra bánh chưng bánh giầy- đề cao thành tựu nông nghiệp, óc sáng tạo, giá trị của lao động. |
3 | Thánh Gióng | Gióng | Người anh hùng dẹp tan giặc Ân- ý thức và sức mạnh bảo vệ đất nước. |
4 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | Sơn Tinh, Thủy Tinh | Sơn Tinh: tinh thần đoàn kết chống bão lũ của cộng đồng. Thủy Tinh: bão lũ, thiên tai. |
5 | Sự tích Hồ Gươm | Lê Lợi | Anh hùng giải phóng dân tộc, xuất phát từ nhân nghĩa, khát vọng độc lập. |
6 | Sọ Dừa | Sọ Dừa | Phẩm chất, tài năng dưới vẻ ngoài dị dạng- giá trị chân chính của con người, tình thương với người bất hạnh. |
7 | Thạch Sanh | Thạch Sanh | Dũng sĩ diệt ác cứu người, ước mơ đạo đức, công lí, nhân văn. |
8 | Em bé thông minh | Em bé thông minh | Người thông minh, đề cao giá trị con người. |
9 | Cây bút thần | Mã Lương | Người vừa có tài vừa có đức- đề cao công bằng xã hội, đề cao nghệ thuật chân chính. |
10 | Ông lão đánh cá và con cá vàng | Ông lão đánh cá, mụ vợ | Phê phán, chê trách những kẻ ác độc, tham lam. Chân lí ở hiền gặp lành. |
11 | Ếch ngồi đáy giếng | ếch | Ngu ngốc, tự mãn, thiếu hiểu biết- cần nâng cao hiểu biết. |
12 | Thầy bói xem voi | Năm ông thầy bói | Sự phiến diện, thiếu hiểu biết, nhìn nhận lệch lạc. |
13 | Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng | Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng | Phê phán sự thiếu đoàn kết. Cá nhân không thể sống tách biệt với tập thể. |
14 | Treo biển | Chủ cửa hàng | Sự thiếu chính kiến, thiếu kinh nghiệm sống, không tự chủ được bản thân. |
15 | Con hổ có nghĩa | Con hổ, bà đỡ Trần | Loài vật có nghĩa- đề cao ân nghĩa, lòng biết ơn trong đạo làm người. |
16 | Mẹ hiền dạy con | Mẹ Mạnh Tử | Tình thương con của một người mẹ hiền, cách dạy con nghiêm khắc, đúng đắn. Cho con môi trường sống tốt, dạy con đạo làm người. |
17 | Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng | Thầy Tuệ Tĩnh | Thầy thuốc tận tâm, có nhân cách, trọng nghĩa tín. |
18 | Dế Mèn phiêu lưu kí | Dế Mèn | Nhân vật trẻ tuổi có vẻ đẹp ngoại hình nhưng kiêu căng, tự phụ. |
19 | Bức tranh của em | Nhân vật tôi | Nhân vật người anh đầy ghen tị, hạn chế về tính cách, nhưng biết hối lỗi . |
20 | Buổi học cuối cùng | Phrang | Người thầy yêu nước tha thiết qua việc yêu dân tộc. |
truyền thuyết | cổ tích | |
Nội dung | Thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo nhưng có liên quan đến lịch sử thời quá khứ | Là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc |
Ý nghĩa | lý giải một số hiện tượng tự nhiên, sự kiện lịch sử | thể hiện ước mơ , niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác , cái tốt đối với cái xấu , sự công bằng đối với sự bất công. |
Thời Gian | Địa điểm | Diễn Biến | Kết Quả | Nguyên Nhân | Ý Nghĩa |
---|---|---|---|---|---|
Năm 40 | Hát Môn (Hà Tây) | - Mùa xuân năm 40, Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở Hát Môn (Hà Tây). - Các tướng lĩnh và nhân dân ủng hộ. - Nghĩa quân nhanh chóng làm chủ Mê Linh, tiến đánh Cổ Loa, Luy Lâu. Tô Định hoảng sợ trốn về nước. | - Cuộc khởi nghĩa hoàn toàn thắng lợi. - Khôi phục độc lập dân tộc sau hơn hai thế kỉ bị đô hộ. | - Chính sách cai trị tàn bạo của nhà Hán. - Chồng bà Trưng Trắc bị quân Hán diết. | - Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất kiên cường của dân tộc ta. |
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40 - 43)
Khởi nghĩa Bà Triệu (năm 248)
Khởi nghĩa Lý Bí (năm 542)
Khởi nghĩa Triệu Quang Phục (548 - 571)
Khởi nghĩa Lý Tự Tiên và Đinh Kiến (687)
IKhởi nghĩa Mai Thúc Loan (722)
Khởi nghĩa Phùng Hưng (766 - 791)
Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ - Khúc Hạo (905 - 917)
IKhởi nghĩa Dương Đình Nghệ (931 - 938)
Cuộc kháng chiến của Ngô Quyền chống quân Nam Hán (938)
Cuộc kháng chiến chống quân Tống của Lê Hoàn (981):
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống thời nhà Lý (1077)
Cuộc kháng chiến 3 lần chống quân xâm lược Nguyên - Mông (1257-1287)
Cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược dưới triều Hồ (1400 - 1407)
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn
Phong trào Tây Sơn và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Xiêm, quân xâm lược Mãn Thanh thắng lợi (1771 - 1784)
k nhé
Nhân dân ta kiên trì đấu tranh giành lại độc lập cho Tổ quốc, tiêu biểu là các cuộc khởi nghĩa : cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 ; cuộc khởi nghĩa Bà Triệu năm 248, cuộc khởi nghĩa Lý Bí năm 542 - 602, cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan đầu thế kỉ XIII, cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng trong khoảng những năm 776 - 791, cuộc khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ giành quyền tự chủ năm 905, Ngô Quyền đánh tan quân xâm lược Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938, kết thúc thời Bắc thuộc, mở ra thời kì mới, thời kì độc lập dân tộc.
Bạn tự kẻ bảng nhé
Những nét mới về tình hình kinh tế, xã hội của cư dân Lạc Việt :
Kinh tế | Xã hội |
+ Công cụ sản xuất, đồ đựng, đồ trang sức đều phát triển hơn trước. + Đồ đồng gần như thay thế đồ đá. | + Sự phân công lao động hình thành + Sự xuất hiện làng, bản (chiềng, chạ) và bộ lạc. + Chế độ phụ hệ dần dần thay thế chế độ mẫu hệ. + Bắt đầu có sự phân hóa giàu - nghèo. |
* Những nét mới về tình hình kinh tế:
- Công cụ sản xuất, đồ đựng, đồ trang sức đều phát triển hơn.
- Đồ đồng gần như thay thế đồ đá.
- Thuật luyện kim, nghề nông trồng lúa nước ra đời.
* Những nét mới về tình hình xã hội:
- Sự phân công lao động được hình thành.
- Hình thành hàng loạt làng, bản (chiềng, chạ) và bộ lạc.
- Chế độ phụ hệ dần dần thay thế cho chế độ mẫu hệ.
- Bắt đầu có sự phân chia giàu - nghèo.
Giúp mình với ,mình sẽ tick cho mà
Bảng thống kê tiếng Việt trong chương trình lớp 6 kì 1
1 Từ loại:
Danh từ :
ĐỘng từ
Tính từ
Số từ:
Lượng từ
CHỉ từ:
Phó từ:
Bảng thống kê tiếng Việt trong chương trình lớp 6 kì 2 Các phép tu từ:
-Phép so sánh
-phép nhân hoá
-Phép ẩn dụ
-Phép hoán dụ
3 Cấu tạo câu:
-Câu đơn: +câu có từ là
+ không có từ là
-Câu ghép
4.Dấu câu:
-Dấu kết thúc câu :
+Dấu chấm
+dấu hỏi
+dấu chám than
-Dấu phân cách các bộ phận câu:
+Dấu phẩy
=>Khái niệm nếu cần bạn từ điền nhé