Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm ba mươi bảy: 41 237
Ba mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi mốt: 33 681
Tám mươi lăm nghìn một trăm bảy mươi sáu: 85 176
Mười hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm: 12 445
38 239: Ba mươi tám nghìn hai trăm ba mươi chín
76 815: Bảy mươi sáu nghìn tám trăm mười lăm
27 413: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba
21 432: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm ba mươi hai
68 331: Sáu mươi tám nghìn ba trăm ba mươi mốt
Viết số | Đọc số |
29 683 | Hai mươi chín nghìn sáu trăm tám mươi ba |
15 741 | Mười lăm nghìn bảy trăm bốn mươi mốt |
32 507 | Ba mươi hai nghìn năm trăm linh bảy |
60 515 | Sáu mươi nghìn năm trăm mười lăm |
84 006 | Tám mươi tư nghìn không trăm linh sáu |
34 186 | Ba mươi tư nghìn một trăm tám mươi sáu |
mười lăm nghìn bảy trăm bốn mốt 32 507 sáu mươi nghìn năm trăm mươi lăm tám mươi tu nghìn không trăm lẻ sáu 34 186
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.
a,
275: Hai trăm bảy mươi lăm
609: Sáu trăm linh chín
121: Một trăm hai mươi mốt
584: Năm trăm tám mươi tư
930: Chín trăm ba mươi
b,
Bốn trăm bảy mươi mốt: 471
Tám trăm linh một : 801
Sáu mươi lăm: 65
Một nghìn: 1 000
c,
748 = 700 + 40 + 8
805 = 800 + 5
160 = 100 + 60
a) 96821:
- Chín mươi sáu nghìn tám trăm hai mươi mốt.
- Số 96821 gồm 9 chục nghìn 6 nghìn 8 trăm 2 chục 1 đơn vị.
95070:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm bảy mươi.
- Số 95070 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 7 chục.
95031:
- Chín mươi lăm nghìn không trăm ba mươi mốt.
- Số 95031 gồm 9 chục nghìn 5 nghìn 3 chục 1 đơn vị.
92643:
- Chín mươi hai nghìn sáu trăm bốn mươi ba.
- Số 92643 gồm 9 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 4 chục 3 đơn vị.
b) Số bé nhất là số 92643 và số lớn nhất là 96821.
a) Viết các số: một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` các số đó lần lượt là: `1269,5813,9475,6690,3206`
b) Đọc các số: 4765, 6494, 3120, 8017
`->` 4765: bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
6494: sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
3120: ba nghìn một trăm hai mươi
8017: tám nghìn không trăm mười bảy
một nghìn hai trăm sáu mươi chín, năm nghìn tám trăm mười ba, chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm, sáu nghìn sáu trăm chín mươi, ba nghìn hai trăm linh sáu.
`->` Lần lượt là: `1269, 5813, 9475, 6690, 3206`
`b,`
`4765:` bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lắm
`6494:` sáu nghìn bốn trăm chín mươi tư
`3120:` ba nghìn một trăm hai mươi
`8017:` tám nghìn một trăm mười bảy
🧓🧓👱♀️🧓👱♀️🧓🧓👳♀️🧑🦳🧑🦳🧑🦳🧓🧑🦳👩🏽🦲👩🏽🦲👩🏽🦲👱🏾👨🦱👨🏾🦱👨🦰👩🏼👩🏼🦷🇹🇩🇨🇾🇮🇨🇨🇷🇧🇬🇨🇰🇧🇷🇨🇰🇨🇰🇦🇬🇨🇰🇦🇸🇨🇰🇦🇸🇨🇷🇦🇬🇨🇷🇮🇴🇨🇷🇧🇮🇰🇲🇧🇫🇮🇴🇧🇷🇨🇻🇮🇴🇧🇾🇧🇮🇧🇮🇧🇩🇮🇴🇮🇴🇧🇹🇮🇴🇧🇹🇦🇬🇧🇹🇦🇶🇧🇲🇩🇿🇦🇸🇧🇫🇧🇲🇨🇴🇧🇲🇹🇩🇨🇻🇹🇩🇨🇾🇮🇨🇩🇴🇨🇾🇨🇾🇧🇮🇨🇮🇧🇮🇨🇮🇧🇮🇧🇫🇨🇾🇮🇨🇨🇾🇮🇨🇨🇷🇮🇨🇨🇾🇹🇩🇨🇷🇹🇩🇨🇮🇨🇮🇨🇷🇮🇨🇨🇮🇮🇨🇨🇮🇮🇨🇰🇲🇰🇲🇰🇲🇨🇱🇰🇲🇮🇨🇰🇲🇨🇻🇰🇲🇮🇨🇹🇩🇨🇱🇧🇬
a) Số 91171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.
⇒ Đúng
b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80504.
⇒ Sai
c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3030.
⇒ Sai
d) 2050 = 2000 + 50.
⇒ Đúng
Viết số | Đọc số |
41 270 | Bốn mươi mốt nghìn hai trăm bảy mươi |
30 045 | Ba mươi nghìn không trăm bốn mươi lăm |
60 070 | Sáu mươi nghìn không trăm bảy mươi |
84 005 | Tám mươi tư nghìn không trăm linh năm |
50 300 | Năm mươi nghìn ba trăm |
70 000 | Bảy mươi nghìn |