Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đây là trường hợp thường gặp nên cách dễ nhất là tìm giá trị tùng lũy thừa rồi nhân chúng với nhau
lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
(x.y)n = xn.yn
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100
Luỹ thừa bận n của a là gì?
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân
am . an = am + n
chia
am : an = am – n
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Công thức :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
+ Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Có hai trường hợp:
Trường hợp 1: Hai lũy thừa có cùng số mũ
Nhân: giữ nguyên số mũ, nhân 2 cơ số: am.bm=(a.b)m
chia: giữ nguyên số mũ, chia 2 cơ số: am:bm=(a:b)m
Trường hợp 2: Khác số mũ
Viết về dạng lũy thừa của lũy thừa để đưa 2 lũy thừa về cùng cơ số hoặc số mũ
am.bn=ap.q.bp.r=(ap)q.(bp)r=cq.cr
am:bn=ap.q:bp.r=(ap)q:(bp)r=cq:cr
am.bn=ap.q.bp.r=(aq)p.(br)p=cp.dp
am:bn=ap.q:bp.r=(aq)p:(br)p=cp:dp
\(9^4\times81\times2^3\times3^2=9^4\times9^2\times9\times8=9^{1+2+4}\times8=9^7\times8\)
Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
VD: 28=2.2.2.2.2.2.2.2
Có nghĩa là tích của các thừa số giống nhau
Có nghĩa là : 28 là tích của 8 thừa số 2.
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
VD: 25.23=25+3=28
Có nghĩa là: Ta giữ nguyên cơ số , công hai số mũ lại với nhau!
Trả lời:
- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ lại với nhau
muốn nhân hai lũy thừa có cùng số mũ thì ta nhân hai cơ số lại với nhau và giữ nguyên số mũ