K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 12 2017

Đáp án D

Phép lai có thể tạo ra đởi con dị hợp 3 cặp gen (AaBbDd)

Xét lần lượt từng phép lai tạo đởi con dị hợp 3 cặp gen:

(1) à  có tạo được AaBbDd = 1/2.1/2.1/2 = 1/8.

(2) à không tạo được AaBbDd = 1/2.0.1/2 = 0.

(3) à  không tạo được AaBbDd = 0.1.1/2.

(4) à có tạo được AaBbDd = 1/2.1/2.1/2 = 1/8.

Một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb tương tác theo kiểu bổ sung. Khi có cả A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng; Gen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây hoa đỏ, quả dài(P) tự thụ phấn, đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 56,25% cây hoa...
Đọc tiếp

Một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen Aa và Bb tương tác theo kiểu bổ sung. Khi có cả A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình hoa trắng; Gen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài, các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây hoa đỏ, quả dài(P) tự thụ phấn, đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 56,25% cây hoa đỏ, quả dài: 43,75% cây hoa trắng, quả dài. Cho cây (P) giao phấn với cây (X), đời con có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3: 1. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, có thể có bao nhiêu kiểu gen sau đây phù hợp với cây (X)?

(1) Aabbdd      (2) AABbdd    (3) AABbDD

(4) AaBBdd     (5) AABbDd    (6) AaBBDd

(7) AaBBDD    (8) aabbdd

(9) AabbDd     (10) aabbDD

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

1
29 tháng 5 2017

Cây P đỏ,dài tự thụ thu được 9 đỏ dài: 7 trắng dài → P: AaBbdd

Đối với tính trạng hình dạng quả chỉ có thể cho 2 tỷ lệ là 1:1 và 1; nhưng 1:1 không thoả mãn → cây X không thể có kiểu gen Dd → loại: 5,6,9

Đối với tính trạng màu hoa phân ly 3:1 có 2 trường hợp:

+ 3 đỏ:1 trắng → X: AaBB; AABb → 2,3,4,7 thoả mãn.

+ 3 trắng:1 đỏ → X: aabb → 8,10 thoả mãn.

Vậy có 6 kiểu gen của X thoả mãn.

Đáp án cần chọn là: D

12 tháng 11 2018

Đáp án C

Biết A: thân cao, a: thân thấp; B: chín sớm, b: chín muộn; D: quả tròn, d: quả dài.

AaBbDd x AaBbDd.

F1: AABbdd = 1/4x1x/x1/4=1/32

31 tháng 8 2019

Đáp án C

Kiểu gen AaBbDd tạo ra 8 loại giao tử, kiểu gen AabbDd tạo ra 4 loại giao tử. Số tổ hợp giao tử tạo ra từ phép lai này là: 4 × 8 = 32. Nội dung 1 đúng.

Số kiểu gen xuất hiện ở đời con là: 3 × 2 × 3 = 18. Nội dung 2 sai.

Tỉ lệ kiểu gen AAbbDD là 3,125% Nội dung 3 sai.

Số loại kiểu hình xuất hiện ở đời con là: 23 = 8. Nội dung 4 đúng.

Vậy có 2 nội dung đúng.

6 tháng 4 2019

Chọn đáp án B

AaBbDd × AaBbDd. Tỷ lệ kiểu gen bằng tích tỷ lệ từng cặp gen.

Aa × Aa → 1:2:1

Bb × Bb → 1:2:1

Dd × Dd → 1:2:1

Tỷ lệ kiểu gen (1:2:1)(1:2:1)(1:2:1)

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
13 tháng 1 2022

C. 18 kiểu gen

15 tháng 12 2016

Đáp án B..kiểu gen dị hợp về tất cả các cặp gen =0.5\(^3\)=12.5%

15 tháng 12 2016

B 12.5%

Aa=1/2 Bb=1/2 Dd=1/2

AaBbDd=1/2*1/2*1/2=1/8=12.5%

5 tháng 3 2017

Đáp án A

I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)

II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)

III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)

V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)

VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)

VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)

Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII.

4 tháng 11 2019

Các phép lai I, III, VI, VIII đúng → Đáp án C.

Để đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1 = 1.(1:1).(1:1) hoặc (1:1).1.(1:1) hoặc (1:1).(1:1).1

Xét các phép lai của đề bài:

I cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).1.(1:1) → thỏa mãn

II cho đời con phân li theo tỉ lệ: (1:1).(1:1).(3:1) → không thỏa mãn

III cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

IV cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).1 → không thỏa mãn

V cho đời con phân li theo tỉ lệ (1:1).(3:1).1 → không thỏa mãn

VI cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

VII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ (3:1).1.1 → không thỏa mãn

VIII cho cho đời con phân li theo tỉ lệ 1.(1:1).(1:1) → thỏa mãn

Đáp án C

Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập cùng qui định. Kiểu gen có cả 3 loại alen trội A, B và D cho hoa đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D thì cho hoa vàng; Các kiểu gen còn lại thì cho hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?   I. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng.  ...
Đọc tiếp

Một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 3 cặp gen (A, a; B, b; D, d) phân li độc lập cùng qui định. Kiểu gen có cả 3 loại alen trội A, B và D cho hoa đỏ; kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B nhưng không có alen trội D thì cho hoa vàng; Các kiểu gen còn lại thì cho hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

  I. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng.

  II. (P): AaBbDd x AabbDd, thu được F1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%.

  III. (P): AABBdd x AAbbDD, thu được F1. ChoF1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng.

  IV (P): AABBDD x aabbDD, thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

1
9 tháng 6 2017

Đáp án C

A-B-D- : đỏ

A-B-dd : vàng

A-bbD- ; aaB-D- ; A-bbdd ; aaB-dd ; aabbD- ; aabbdd : trắng

  I. Ở loài này có tối đa 15 kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng. à đúng

  II. (P): AaBbDd x AabbDd, thu được F1 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 62,5%. àđúng

1 – A-B-D- - A-B-dd = 1-3/4.1/2.3/4 – 3/4.1/2.1/4 = 5/8

  III. (P): AABBdd x AAbbDD, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. à sai

F1 : AABbDd

F2 : AA(9B-D- : 3B-dd : 3bbD- : 1bbdd)

(9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng)

  IV (P): AABBDD x aabbDD, thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. à đúng

F1 : AaBbDD

F2 : (9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb) DD

9 đỏ : 7 trắng