Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi công thức oxit sắt:Fex0y.
Fex0y+yCO=>xFe+yC02
0.2/x------------>0.2(mol)
_Sau pư khối lượng chất rắn giảm 4.8 g so với ban đầu:
=>mFe=16-4.8=11.2(g)
=>nFe=11.2/56=0.2(mol)
=>n(Fex0y)=0.2/x(mol)
Mà nFex0y=16/(56x+16y) (mol)
=>16x=0.2(56x+16y)
<=>4.8x=3.2y
<=>x/y=2/3
Vậy công thức oxit sắt là Fe203.
_Khí sinh ra là C02 cho tác dụng với dd NaOH:
nC02=0.2*3=0.6(mol)
_Khối lượng dd tăng cũng chính là khối lượng C02 tham gia:
C02+2NaOH=>Na2S03+H20
0.6--->1.2-------->0.6(mol)
=>mC02=0.6*44=26.4(g)
+nH2 = 0.896/22.4 = 0.04 (mol)
CuO + CO(t*) => Cu + CO2↑
0.01....0.01..........0.01..0.01
FexOy + yCO(t*) => xFe + yCO2↑
0.04/x........................0.04
_Chất rắn sau phản ứng là Fe và Cu => m(rắn) = mCu + mFe = 2.88
_Cu không phản ứng với dd HCl loãng:
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
0.04..0.08.......0.04.......0.04
=>mFe = 0.04*56 = 2.24(g)
=>mCu = 2.88 - 2.24 = 0.64 (g)
=>nCu = nCuO = 0.64/64 = 0.01 (mol)
=>mCuO = 0.01*80 = 0.8 (g)
=>mFexOy = 4 - 0.8 = 3.2(g)
a)
+nH2 = 0.896/22.4 = 0.04 (mol)
CuO + CO(t*) => Cu + CO2↑
0.01....0.01..........0.01..0.01
FexOy + yCO(t*) => xFe + yCO2↑
0.04/x........................0.04
_Chất rắn sau phản ứng là Fe và Cu => m(rắn) = mCu + mFe = 2.88
_Cu không phản ứng với dd HCl loãng:
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
0.04..0.08.......0.04.......0.04
=>mFe = 0.04*56 = 2.24(g)
=>mCu = 2.88 - 2.24 = 0.64 (g)
=>nCu = nCuO = 0.64/64 = 0.01 (mol)
=>mCuO = 0.01*80 = 0.8 (g)
=>mFexOy = 4 - 0.8 = 3.2(g)
b)
+mFe = 2.24 (g)
=>mO = 3.2 - 2.24 = 0.96 (g)
=>nFe = 2.24/56 = 0.04 (mol)
=>nO = 0.96/16 = 0.06 (mol)
=>nFe : nO = 0.04 : 0.06 = 2 : 3
Vậy công thức oxit sắt là Fe2O3.
Gọi $n_{CuO} = a; n_{PbO} = b$
Ta có :
$80a + 223b = 15,15(1)$
$CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
$PbO + CO \xrightarrow{t^o} Pb + CO_2$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{CO_2} = a + b = \dfrac{10}{100} = 0,1(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,05
Vậy :
$m_{CuO} = 0,05.80 = 4(gam)$
$m_{PbO} = 0,05.223 = 11,15(gam)$
\(\text{mcr giảm =16x30%=4,8(g)}\)
\(\Rightarrow\text{m cr giảm=mO trong Fe2O3=4,8(g)}\)
\(\Rightarrow\text{nO=0,3(mol)}\)
\(\Rightarrow\text{nFe=11,2/56=0,2(mol)}\)
=>CTHH là Fe2O3
\(\text{b) Fe2O3+3CO}\rightarrow\text{2Fe+3CO2}\)
\(\text{nCO2=0,3(mol)}\)
\(\text{nCa(OH)2=0,2(mol)}\)
=>Tạo 2 muối
Ca(OH)2(a mol)+CO2->CaCO3+H2O
Ca(OH)2(b mol)+2CO2->Ca(HCO3)2
Ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}\text{a+b=0,2}\\\text{a+2b=0,3}\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\text{a= 0,1}\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\text{mCa(HCO3)2=16,2(g)}\)
Cách khác:
\(Đặt.CTTQ: Fe_xO_y\left(x,y:nguyên,dương\right)\\ y=n_{CO}=n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0,2\left(mol\right)\\ x=n_{Fe}=\dfrac{11,6-0,2.16}{2}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow x:y=0,15:0,2=3 :4\\ \Rightarrow x=3;y=4\\ \Rightarrow CTHH:Fe_3O_4\\ \Rightarrow B\)
a) nCaCO3 = 0.3 (mol)
CO + O => CO2
=> nO = 0.3 (mol)
mFe = moxit - mO = 16 - 0.3*16 = 11.2 (g)
nFe = 11.2/56 = 0.2 (mol)
nFe : nO = 0.2 : 0.3 = 2 : 3
CT oxit : Fe2O3
a) \(CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO2\)
\(FexOy+yCO\underrightarrow{t^o}xFe+yCO2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl2+H2\)
Ta có:
\(n_{H2}=\dfrac{4,704}{22,4}=0,21\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Fe}=0,21\left(mol\right)\Rightarrow m_{Fe}=11,76\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=14,32-11,76=2,56\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cu}=\dfrac{2,56}{64}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuO}=0,04\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{CuO}=\dfrac{0,04.80}{19,44}.100\%=16,46\%\)
\(\Rightarrow\%m_{FexOy}=100-16,46=83,54\%\)
b) \(m_{FexOy}=19,44-0,04.80=16,24\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=0,21\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{FexOy}=\dfrac{1}{x}n_{Fe}=\dfrac{0,21}{x}\left(mol\right)\)
\(M_{FexOy}=\dfrac{16,24}{\dfrac{0,21}{x}}=\dfrac{232}{3}x\)
x | 1 | 2 | 3 |
\(M_{FexOy}\) | 77,33(loại) | 154,6(loại) | 232(TM) |
\(\Rightarrow FexOy\) là \(Fe3O4\)
Chúc bạn học tốt ^^
Câu a tính khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu phải không ạ?
a.PTHH: FexOy + yCO \(\underrightarrow{t^o}\) xFe + yCO2
mFexOy = 16g
Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 4,8g, suy ra mO = 4,8g.
=> mFe = mFexOy - mO = 11,2
=> nFe = 11,2/56=0,2mol và nO = 4,8/16=0,3
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{n_{Fe}}{n_O}=\dfrac{0,2}{0,3}=\dfrac{2}{3}\)
Vậy công thức oxit là Fe2O3.
b.PTHH: CO2 + Ca(OH)2 ➝ CaCO3 + H2O
Ta có : nCaCO3= nCO2 = nO = 0,3mol
=> mCaCO3 = 30g
c. Lượng CO dư 10% so với lý thuyết.
nCOlý thuyết = nCO2 = 0,3
nCOthực thế = nCOlý thuyết *110/100 = 0,33 mol
=> VCO = 7,392 lít
a) Đặt CTHHTQ của oxit sắt là : FexOy
PTHH 1 :
\(FexOy+yCO-^{t0}->xFe+yCO2\uparrow\)
Ta có :
m(giảm)= mO = mFexOy - mFe => mFe = 16 - 4,8 = 11,2 (g) => nFe = 0,2 (mol)
mO(trong oxit ) = 4,8(g) => nO = 0,3 (mol)
Ta có : \(\dfrac{nFe}{nO}=\dfrac{x}{y}=\dfrac{0,2}{0,3}=\dfrac{2}{3}\)
=> CTHH là Fe2O3 => nFe2O3 = 0,1 (mol) => nCO2 = 0,1 (mol)
b) \(PTHH\left(2\right):CO2+Ca\left(OH\right)2->CaCO3\downarrow+H2O\)
Theo PTHH 2 ta có : nCaCO3 = nCO2 = 0,1(mol)
=> mkt = mCaCO3 = 0,1.100 = 10((g)