Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a,Phương trình hóa học (1) : 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ : 2 : 3 : 1 : 3
Số mol theo phương trình (PT) : 2 mol 3 mol 1 mol 3 mol
Số mol theo đề bài (ĐB) : \(\dfrac{5,4}{27}=0,2\)mol \(\dfrac{49}{98}=0,5\)mol
Lập tỉ số: \(\dfrac{n_{Al}theoĐB}{n_{Al}theoPT}\)=\(\dfrac{0,2}{2}\)<\(\dfrac{n_{H_2SO_4}theoĐB}{n_{H_2SO_4}theoPT}\)=\(\dfrac{0,5}{3}\)
\(\Rightarrow\)Sau phản ứng (1) \(n_{H_2SO_4}\) dư
\(\Rightarrow\)Ta tính số \(n_{H_2SO_4}\) phản ứng trong phương trình (1) theo nAl
Theo phương trình hóa học (1) ta có:
\(n_{H_2SO_4}\)=\(\dfrac{3}{2}n_{Al}\)\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\)\(\dfrac{3.0,2}{2}=\dfrac{0,6}{2}=0,3\)(mol)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}\)dư sau phản ứng (1)=0,5-0,3=0,2(mol)
\(\Rightarrow\)\(m_{H_2SO_4}dư\) sau phản ứng (1)=0,2.98=19,6(gam)
b,Theo phương trình hóa học (1), ta có:
\(n_{H_2}=\dfrac{3}{2}n_{Al}\)\(\Rightarrow n_{H_2}=\dfrac{0,2.3}{0,2}=0,3\)(mol)
Phương trình hóa học (2): H2 + CuO \(\rightarrow\) Cu + H2O
Theo phương trình hóa học (2) ta có:
\(n_{H_2}=n_{Cu}=n_{CuO}=0,3\)(mol)
\(\Rightarrow\)mCuO=0,3.80=24(gam)
mCu=0,3.64=19,2(gam)
a ) PTHH : Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
H2 + CuO → Cu + H2O
b ) nZn =3,25 : 65=0,05(mol)
=> nH2 = 0,05
nCuO = 6 : 80 = 0,075 (mol)
Ta Thấy :
0,05/1 < 0,075 : 1
=> H2 hết
mCu = 0,05 . 64 = 3,2(g)
c ) Dư là CuO
=> nCuO(dư) = 0,025(mol)
⇒mCuO(dư) = 0,025 . 80 = 2(g).
a ) PTHH : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
b ) \(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)
=> \(n_{H_2}=0,05\)
\(m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\)
c ) Dư là CuO vì \(n_{CuO}\) là 0,075 và tỉ lệ phản ứng lạ 1:1
=> \(n_{CuO\left(dư\right)}=0,025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CuO\left(dư\right)}=0,025.80=2\left(g\right).\)
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow\left(t^o\right)CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ n_{Cu}=n_{SO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Cu}=0,05.64=3,2\left(g\right)\\ \%m_{Cu}=\dfrac{3,2}{10}.100\%=32\%\\ \Rightarrow\%m_{CuO}=100\%-32\%=68\%\)
phương trình 1: CuO + H2SO4loãng ----> CuSO4+H2O
chất rắn không tan là Cu
phương trình 2: Cu + 2H2SO4 đặc nóng ---- CuSO4+2H2O+SO2
nSO2=1,12/22,4=0,05 mol, đưa vào phương trình ta có nCu=0,05 mol
mCu=0,05.64=3,2 gam
%mCu=3,2.100:10=32%
%mCuO=100%-32%=68%
mọi người tiếc gì 1 tick,cho mik xin nhé^^
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Cu+2H_2SO_4\left(đặcnóng\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
0,2 0,4 0,2
\(m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
\(\%m_{Cu}=\dfrac{12,8}{20,8}.100\%\approx61,54\%\)
\(\%m_{CuO}=100\%-61,54\%=38,46\%\)
\(m_{H_2SO4_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{39,2.100}{98}=40\left(g\right)\)
a) CuO+H2SO4--->CuSO4+H2O
b) Chất k tan là Cu
%mCu=\(\frac{6}{10}.100\%=60\%\)
%m CuO=100-60=40%
c) Ta có
n CuO=\(\frac{4}{80}=0,05\left(mol\right)\)
n H2SO4=0,2.2=0,4(mol)
--->H2SO4 dư
Theo pthh
n H2SO4=n CuO=0,05(mol)
n H2SO4 dư=0,4-0,05=0,35(mol)
CM H2SO4 dư=\(\frac{0,35}{0,2}=1,75\left(M\right)\)
Theo pthh
n CuSO4=n CuO=0,05(mol)
CM CuSO4=\(\frac{0,05}{0,2}=0,25\left(M\right)\)
nH2SO4= 0,2.1,5=0,3(mol)
Gọi số mol của Mg, Al, Cu lần lượt là x, y, z(mol)
=> 24x+ 27y+ 64z= 11,5(1)
Pt:
Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
2Al+3H2SO4--->Al2(SO4)3+H2
Cu+H2SO4--->k PU
Theo pt:
m rắn= mCu. =>z=6,4/64= 0,1(2)
nH2= 5,6/22,4=0,25(mol)
=> x+ 1,5y=0,25(3)
Giải hệ (1),(2),(3) ta đc:
x=0,1. =>%Mg=20,9%
y=0,1. =>%Al=23,5%
Z=0,1. =>%Cu=55,6%
CM MgSO4= 0,1/0,2= 0,5(M)
CM Al2(SO4)3= (0,5.0,1)/0,2= 0,25(M)
Còn C% bạn tự tính nha.
xA+H2SO4->AxSO4+H2
\(n_{H_2}=\frac{0,28}{22,4}=0,0125mol\)
\(n_A=0,0125x\)
MA=\(\frac{0,7}{0,0125x}\)
Thay x=1,2,3,4, ta được x=1 thích hợp
M = 56=> A là Fe