K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2017

-Số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường nội bào cung cấp :

(2^5-2)=30 (gen)

Vậy, chọn B là đúng.

Câu 1: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là A. 6. B. 32. C. 25. D. 64. Câu 2: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi...
Đọc tiếp

Câu 1: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là

A. 6. B. 32. C. 25. D. 64.

Câu 2: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là

A. 6 B. 4 C. 7 D. 5

Câu 3: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là

A. 100 B. 190 C. 90 D. 180

Câu 4: Giả sử trên một phân tử ADN của một sinh vật nhân thực cùng lúc có 8 đơn vị tái bản giống nhau, trên một chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okaseki. Số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN tính đến thời điểm quan sát là

A. 22 B. 129 C. 113 D. 120 E. 240

Câu 5: Khi gene thực hiện 5 lần nhân đôi, số gene con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu do môi trường nội bào cung cấp là:

A. 31 B. 30. C. 32. D. 16. E. 64.

Câu 6: Một gene có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gene có X = 850. Gene nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :

A. Amt = Tmt = 4550, Xmt = Gmt = 3850 C. Amt = Tmt = 3850, Xmt = Gmt = 4550

B. Amt = Tmt = 5950, Xmt = Gmt = 2450 D. Amt = Tmt = 2450, Xmt = Gmt = 5950

2
25 tháng 11 2017

câu 1: 2^5 = 32. (B)

25 tháng 11 2017

Câu 1:

2 ^ 5 =32

Đáp án B

29 tháng 11 2023

a, Ta có: 2n.(23-2)=144

<=> 2n.6=144

<=>2n=24

b, Số NST đơn mt nội bào cung cấp 3 TB NP liên tiếp 5 lần:

3.2n.(25 - 1)= 3.24. 31= 2232(NST)

Số NST đơn hoàn toàn mới mt nội bào cung cấp 3 TB NP liên tiếp 5 lần:

3.2n. (25-2)= 3.24. 30 = 2160(NST)

29 tháng 6 2019

Đáp án B

17 tháng 12 2020

a) Số gen con được tạo ra: 24=16 (gen)

b) N=2L/3,4= (2.4182)/3,4=2460(Nu)

Số lượng nu môi trường nội bào cung cấp cho gen nhân đôi:

N(mt)=N.(24-1)=2460.15=36900(Nu)

c) Số lượng nu từng loại mt nội bài cung cấp cho gen nhân đôi:

A(mt)=T(mt)=A.(24-1)=450.15=6750(Nu)

G(mt)=X(mt) = (N(mt) - 2.A(mt) )/2 = (36900-2.6750)/2=11700(Nu)

17 tháng 12 2020

theo đề ta có:L=4182Ao=>N=\(\dfrac{L.2}{3,4}=\dfrac{4182.2}{3,4}=2460\left(nuleotic\right)\)

có:A=T=450   =>G=X=\(\dfrac{2460-2.450}{2}=780\left(nuleotic\right)\)

a)số gen con tạo ra sau 4 lần nhân đôi:

24=16(ADN con)

b)Ntự do=N(24-1)=2460(24-1)=36900(nucleotic)

c)Atự do=Ttự do=Agốc(24-1)=450(24-1)=6750(nuleotic)

Gtự do=Xtự do=Ggốc(24-1)=780(24-1)=11700(nuleotic)

 

1. Có 10 hợp tử của cùng loài nguyên phân 1 số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào nguyên liệu tương đương bởi 2480 NST đơn. Trong các tế bào con được tạo thành số NST được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là 2400a) Xác định số NST của loàib) Tính số lần nguyên phân của mỗi hợp tử nói trênc) Số thoi vô sắc xuất hiện trong quá trình ngueyn6 phân2. Một số tế bào lưỡng bội có...
Đọc tiếp

1. Có 10 hợp tử của cùng loài nguyên phân 1 số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào nguyên liệu tương đương bởi 2480 NST đơn. Trong các tế bào con được tạo thành số NST được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là 2400

a) Xác định số NST của loài

b) Tính số lần nguyên phân của mỗi hợp tử nói trên

c) Số thoi vô sắc xuất hiện trong quá trình ngueyn6 phân

2. Một số tế bào lưỡng bội có hàm lượng ADN trong nhân là 8,8pg qua 1 lần phân bào bình thường tạo ra 2 tế bào con đều có hàm lượng ADN trong nhân là 8,8pg.

a) Tế bào trên đã trải qua quá trình phân bào nào? Giải thích?

b) Sự khác nhau của phân chia tế bào của tế bào thực vật và tế bào động vật thể hiện như thế nào? Vì sao lại có sự khác nhau đó.

                   Mong mọi người giúp mình nha. Mình đang cần gấpbucminh

0
3 tháng 8 2021

a)Gọi 2n là bộ NST lưỡng bội của loài, k là số lần nguyên phân của tế bào

\(\left(2n,k\in Z^+\right)\)

Ta có: Có 5 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân một số lần bằng nhau, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tương ứng với 1240 NST

\(\Rightarrow\)5 . 2n . (2k - 1)= 1240 (1)

Ta có: Tất cả các tế bào con tạo thành đều thực hiện giảm phân , môi trường nội bào đã cung cấp  nguyên liệu tương ứng với 1280 NST đơn. 

\(\Rightarrow\)5 . 2n . 2k = 1280(2)

Từ (1) và (2) suy ra hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}5.2n.\left(2^k-1\right)=1240\\5.2n.2^k=1280\end{matrix}\right.\)

Giải hệ phương trình trên, ta được 2n = 8

\(\Rightarrow\)5.8.2k = 1280

\(\Rightarrow2^k=\dfrac{1280}{5.8}=32\)

\(\Rightarrow k=5\)

Vậy bộ NST lưỡng bội của loài là: 2n = 8

 số lần nguyên phân của mỗi tế bào sơ khai đã cho là 5 lần

b)Ta có: 5 tế bào sinh dục sơ khai thực hiện nguyên phân 5 lần

\(\Rightarrow\)Số tế bào con được tạo ra là: 5 . 25 =160 (tế bào)

Ta có: tỉ lệ sống sót của hợp tử đạt 75% và tạo được 12 cá thể

\(\Rightarrow\)Số hợp tử tạo thành là: 12 : 75% = 16 (hợp tử)

Ta có:  tất cả các giao tử tạo thành đều tham gia thụ tinh với hiệu suất 2,5%

\(\Rightarrow\)Số giao tử tạo thành = \(\dfrac{16.100\%}{2,5\%}=640\)(giao tử)

Ta có:160 tế bào giảm phân tạo ra 640 giao tử

\(\Rightarrow\)Cơ thể đang xét mang giới tính đực

Ta có: Bộ NST của loài là 2n = 8

\(\Rightarrow\)Loài đang xét là ruồi giấm

\(\Rightarrow\)Ở ruồi giấm, con đực mang NST giới tính XY

Vậy cơ thể đang xét mang giới tính đực

NST giới tính cơ thể đang xét là XY

30 tháng 10 2021

=> Tổng số mạch poli nu cả mới và cũ là 180+6x2=192

=> Tổng số AND con là 192 : 2 = 96 AND

=> Mỗi AND mẹ tạo số AND con la 96 : 6 = 16

=> Mỗi gen nhân đôi 4 lần

mk cần câu này bạn 

số nu từng loại mà mt nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình nhân đôi của 6 phân tử ADN trên

Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là: A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400 Câu 14: Gene có chiều...
Đọc tiếp

Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:

A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400

Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong

các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :

A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379

Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu

của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :

A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530

B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550

Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:

A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000

B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600

Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:

A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1

3
25 tháng 11 2017

câu 15: Gọi x là số lần nhân đôi của gen: 15120 = N(2^x - 1) => N = 15120/(2^x - 1)

theo đề ta có: 2100 \(\le\)15120/(2^x - 1)\(\le\)2400 => 7.3\(\le\)2^x\(\le\)8.2

do x nguyên dương => 2^x = 8 => x = 3

G = X = 3360/7 = 480 nu

đáp án B

25 tháng 11 2017

13.A