K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây? A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột. B. PbS (đen). C. Ag. D. đốt cháy Cacbon. 2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA? A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6. C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6. 3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2 là A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI. 4. Nung...
Đọc tiếp

1. Để nhận biết O2 và O3 ta không thể dùng chất nào sau đây?

A. dung dịch KI cùng với hồ tinh bột.

B. PbS (đen).

C. Ag.

D. đốt cháy Cacbon.

2. Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?

A. 1s2 2s2 2p4. B. 1s2 2s2 2p6.

C. [Ne] 3s2 3p6. D. [Ar] 4s2 4p6.

3. O2 bị lẫn một ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl2

A. H2O. B. KOH. C. SO2. D. KI.

4. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy phần trăm KMnO4 đã bị nhiệt phân là

A. 25%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.

5. SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO2 nguyên chất?

A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom.

B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư.

D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3.

6. CO2 bị lẫn tạp chất SO2, dùng cách nào dưới đây để thu được CO2 nguyên chất?

A. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.

B. sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch thuốc tím.

D. trộn hỗn hợp khí với khí H2S.

7. H2S tác dụng với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh?

A. O2. B. SO2. C. FeCl3. D. CuCl2.

8. H2SO4 đặc nguội không thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây?

A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Al, Zn. D. Al, Mg.

9. Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3hấp thụ vào

A. H2O.

B. dung dịch H2SO4 loãng.

C. H2SO4 đặc để tạo oleum.

D. H2O2.

10. Cần hoà tan bao nhiêu lit SO3 (đkc) vào 600 gam H2O để thu được dung dịch H2SO4 49%?

A. 56 lit. B. 89,6 lit. C. 112 lit. D. 168 lit.

11. Nung 25 gam tinh thể CuSO4. xH2O (màu xanh) tới khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn màu trắng CuSO4 khan. Giá trị của x là

A. 1. B. 2. C. 5. D. 10.

12. Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khan (làm khô) tất cả các khí trong dãy nào sau đây?

A. CO2, NH3, H2, N2. B. NH3, H2, N2, O2.

C. CO2, N2, SO2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2.

13. Khí H2S không tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch CuCl2. B. khí Cl2.

C. dung dịch KOH. D. dung dịch FeCl2.

14. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4 cần bao nhiêu mol X?

A. 1,2 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,75 mol.

15. H2O2 thể hiện là chất oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây?

A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch H2SO3.

C. MnO2. D. O3.

16. Hoà tan 0,01 mol oleum H2SO4.3SO3 vào nước được dung dịch X. Số ml dung dịch NaOH 0,4M để trung hoà dung dịch X bằng

A. 100 ml. B. 120 ml. C. 160 ml. D. 200 ml.

1
17 tháng 9 2018

1.D

2.A

3.B

4.D

5.C

6.C

7.D

8.B

9.C

10.C

11.C

12.C

13. D

14.C

15.B

16.D

Câu 1: Dãy chất nào sau đây bao gồm toàn là hợp chất hữu cơ A. CuCl2, CaCl2, HNO3, CaCO3 B.CO2, Na2CO3, CH3Cl, CH4. .C. C2H2, C2H6, C2H4, C6H6Cl6 D.CaCO3, C2H4, C12H22O11, NaHCO3 Câu 2: Công thức cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết đôi? A. C2H6O .B. C2H4 C. C3H8 D. CH4 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1: Dãy chất nào sau đây bao gồm toàn là hợp chất hữu cơ

A. CuCl2, CaCl2, HNO3, CaCO3 B.CO2, Na2CO3, CH3Cl, CH4.

.C. C2H2, C2H6, C2H4, C6H6Cl6 D.CaCO3, C2H4, C12H22O11, NaHCO3

Câu 2: Công thức cấu tạo của phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết đôi?

A. C2H6O .B. C2H4

C. C3H8 D. CH4

Câu 3: Một hỗn hợp khí gồm: C2H4 và CH4. Để thu khí CH4 tinh khiết ta dùng hóa chất nào sau đây?

.A. dung dịch Br2 dư B. khí Clo dư

C. nước vôi trong dư dư D.dung dịch NaOH dư

Câu 4: Thể tích dung dịch brom 0,1 M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 1,12 lít etilen (đktc) là:

.A. 100 ml B. 200 ml C. 220 ml D. 500 ml

Câu 5: Dầu mỏ có đặc điểm:

A. Dễ tan trong nước.

B. Không tan trong nước và nổi trên mặt nước.

.C. Không tan trong nước và chìm dưới nước.

.D. Có nhiệt độ sôi 220oC

Câu 6: Rượu etylic tác dụng được với

.A. NaOH B. Na

C. Na2CO3 D. Cu(OH)2

Câu 7 . Những nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất thủy tinh ?

A.Đất sét, thạch anh, fenpat. B. Đất sét, đá vôi, cát.

C.Đá vôi, thạch anh, sô đa. D. Đá vôi, đát sét,

Câu 8. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?

A. K, Na, Mg, Al. B. Na, Mg, Al, K

C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na.

Câu 9: Nhỏ dung dịch axit axetic vào ống nghiệm đựng bột CuO, hiện tượng nào xảy ra sau đây?

A. Xuất hiện bọt khí

B. Bột CuO tan và sủi bọt khí

C. Bột CuO tan, dung dịch không màu

.D. Bột CuO tan, dung dịch có màu xanh

Câu 10. Phản ứng điều chế nhựa PE là

A. Phản ứng cộng C. phản ứng phân hủy

B. Phản ứng trùng hợp. D. phản ứng thế

Câu 11. Hợp chất hidro cacbon A có tỉ khối hơi đối với khí hidro là 30.Công thức phân tử của A là công thức nào dưới đây?

A. C4H B. C4H6

C. C4H4 .D. C4H10

Câu 12. Thể tích rượu etylic 90o cần lấy để pha chế thành 2 lít rượu 45o là:

A. 4 lít . B. 3 lít .

C. 1,5 lít . .D. 1 lít.

Câu 13. Axit axetic tác dụng được các chất nào sau đây?

A. Cu , ZnO , Na2CO3 , NaOH C. Na , ZnO , K2SO4 , KOH

B. .Fe , CuO , Na2CO3 , KOH D. Zn , CuO, NaNO3 , NaOH

Câu 14. Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro ứng với công thức chung là RH4. Trong hợp chất này hidro chiếm 75% về khối lượng. Hãy cho biết R là nguyên tố nào trong số các nguyên tố hóa học sau:

A. Lưu huỳnh B. Clo

C. Nitơ . D. Cacbon

1
17 tháng 6 2020

1. C

2. B

3. A

4. D

5. B

6. B

7. C

8. A

9. D

10. B

11. Xem lại đề

12. D

13. B

14. Bạn xem lại đề ( Ở đây lẽ ra R phải chiếm 75% về khối lượng, lúc này đáp án là D)

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ? a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5 Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây: a. HCL b. Giấy quỳ tím c....
Đọc tiếp

Câu 1: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dd bazơ?

a. CaO, CO2, Fe2O3 b. K2O,Fe2O3, CaO c.K2O,SO3,Cao d. CO2,P2O5

Câu 2: Khí lưu huỳnh dddiooxxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCL b.K2SO4 và NaCl c. Na2SO4 và CuCl2 d. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCL b. Giấy quỳ tím c. NaOH d. BaCl2

Câu 4: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2 , Mg, KOH a.Mg, Na2O, Fe(OH)3 c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCL, CuO

Câu 5: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2;CO2). Người ta có hỗn hợp đi qua dd chứa:

a.canxioxit; lưu huỳnh ddiooxxit; sắt(III)oxit c.silicoxit;chì(II)oxit; cacbon oxit

b.kalioxit;magieoxit; sắt từ oxit d. kalioxit ;natrioxit; nitooxit

Câu 6:Có 2 lọ đựng dd bazo NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

a. Na2CO3 b.NaCl c. MgO d. HCL

Câu 7: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch:

a. KCL và NaNO3 b. KOH và HCL c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3

Câu 8: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh dioxit trong công nghiệp?

a. S + O2 -> SO2 c. 4FeS2 + 11O2 -> 4Fe2O3 + 8SO2

b. CaO + H2O -> Ca(OH)2 d. Cả a và c

Câu 9: Dãy oxit nào tác dụng được với nước:

a. K2O, CuO, P2O5, SO2 b. K2O, Na2O, MgO,Fe2O3 c. K2O, BaO, N2O5, CO2 d. SO2,MgO,Fe2O3, Na2O

Câu 10: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a. NaOH, CaO, H2O b. CaO, K2SO4, Ca(OH)2 c. H2O, Na2O, BaCl2 d. CO2, H2O,HCl

0
28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

CH4 và C2H6 là ankan => ko làm mất màu brom

C6H6, C2H2 làm mất màu brom

C2H2 + 2Br2 => C2H2Br4

C6H6 + Br2 => C6H5Br + HBr

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

28 tháng 4 2019

1. Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?

A. CCl4 B. C3H2O2Na C. NaHCO3 D. C3H9N

2. Cho Na dư vào dung dịch rượu etylic 45 độ C xảy ra bao nhiêu phản ứng?

A. 2 B.1 C.3 D. không phản ứng

3. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. C2H6 B. C6H6 C. CH4 D. C2H2

4. Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na B. Cu C. C2H5OH D. NaOH

5. Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất dư Thế tích khí H2 (đktc) sinh ra là 6,72 (l) Hiệu suất phản ứng là

A. 50% B. 60% C. 70% D. 80%

23 tháng 4 2017

câu 2; c2h4+h20--->c2h5oh

c2h50h+o2--->(nhiệt độ và xt)ch3cooh+h20

23 tháng 4 2017

vì sản phẩm là co2 và h20 nên trong A có nguyên tố C,H,có thể có O

số mol co2 thu được là : 44/44=1 mol

số mol h20 thu được là 27/18=1,5 mol

theo BTNT .C nC=nCo2=1 mol

nH=2nH20=3 MOL (btnt h)

khối lượng Oxi trong A là 23-12.1-3=8(g)

số mol Oxi là 8/16=0,5 mol

gọi cttq củaA là CxHyOz

ta có tỉ lệ x;y;z=1:3:0,5=2:6:1

cttq (c2h6o)n=23.2

=>n=1 ctpt c2h60 hay CH3COOH

Câu 1: Định nghĩa nào đúng khi nói về hợp chất hữu cơ? A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như hiđro, oxi, clo, nitơ,.... B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hiđro. C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, hiđro và oxi. D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (ngoài trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, cacbua, xianua). Câu 2: Dãy nào chỉ chứa các...
Đọc tiếp

Câu 1: Định nghĩa nào đúng khi nói về hợp chất hữu cơ?

A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như hiđro, oxi, clo, nitơ,....

B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hiđro.

C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, hiđro và oxi.

D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (ngoài trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, cacbua, xianua).

Câu 2: Dãy nào chỉ chứa các hợp chất hữu cơ ?

A. Đinh sắt, đá vôi, cát, nước. B. Nước, cát, đá cuội, muối ăn.

C. Vải, bông, đường, gạo. D. Muối ăn, nước, đinh sắt, đá vôi.

Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. H2CO3, CaCO3, C2H5OH, C12H22O11. B. CH4, C2H4, C2H5OH, C12H22O11.

C. CO, CO2, H2CO3, CaCO3. D. CO, CO2, CH4, C2H4.

Câu 4: Chất nào là hợp chất hữu cơ trong các chất sau?

A. Đá vôi. B. Khí cacbonic. C. Đường ăn. D. Muối ăn.

Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân thành 2 loại chính, đó là những loại nào?

A. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.

B. Hợp chất hữu cơ no và hợp chất hữu cơ không no.

C. Hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.

D. Hợp chất hữu cơ mạch hở và hợp chất hữu cơ chứa mạch vòng.

Câu 6:

Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6, C3H8, C2H2.

Câu 7:

Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm là CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Chất X có thể là hiđrocacbon hoặc dẫn xuất của hiđrocacbon

B. Chất X có thể chứa nguyên tố oxi.

C. Chất X phải là hiđrocacbon.

D. Chất X luôn phải có các nguyên tố là cacbon và hiđro.

Câu 8:

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:

A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 34,8%; 13%; 52,2%

C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 52,2%; 34,8%; 13%.

Câu 9:

Khi đốt cháy một hiđrocacnbon thì thu được những sản phẩm nào?

A. Khí H2và khí CO2. B. Khí H2và C.

C. Khí N2, khí CO2, khí H2. D. Hơi nước và khí CO2.

1
9 tháng 4 2020

Câu 1: Định nghĩa nào đúng khi nói về hợp chất hữu cơ?

A. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác như hiđro, oxi, clo, nitơ,....

B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon và hiđro.

C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon, hiđro và oxi.

D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (ngoài trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, cacbua, xianua).

Câu 2: Dãy nào chỉ chứa các hợp chất hữu cơ ?

A. Đinh sắt, đá vôi, cát, nước. B. Nước, cát, đá cuội, muối ăn.

C. Vải, bông, đường, gạo. D. Muối ăn, nước, đinh sắt, đá vôi.

Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

A. H2CO3, CaCO3, C2H5OH, C12H22O11. B. CH4, C2H4, C2H5OH, C12H22O11.

C. CO, CO2, H2CO3, CaCO3. D. CO, CO2, CH4, C2H4.

Câu 4: Chất nào là hợp chất hữu cơ trong các chất sau?

A. Đá vôi. B. Khí cacbonic. C. Đường ăn. D. Muối ăn.

Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân thành 2 loại chính, đó là những loại nào?

A. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.

B. Hợp chất hữu cơ no và hợp chất hữu cơ không no.

C. Hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.

D. Hợp chất hữu cơ mạch hở và hợp chất hữu cơ chứa mạch vòng.

Câu 6:

Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ?

A. C2H6O, CH4, C2H2. B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl. D. C2H6, C3H8, C2H2.

Câu 7:

Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X thu được sản phẩm là CO2 và H2O. Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Chất X có thể là hiđrocacbon hoặc dẫn xuất của hiđrocacbon

B. Chất X có thể chứa nguyên tố oxi.

C. Chất X phải là hiđrocacbon.

D. Chất X luôn phải có các nguyên tố là cacbon và hiđro.

Câu 8:

Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C2H6O lần lượt là:

A. 52,2%; 13%; 34,8%. B. 34,8%; 13%; 52,2%

C. 13%; 34,8%; 52,2%. D. 52,2%; 34,8%; 13%.

Câu 9:

Khi đốt cháy một hiđrocacnbon thì thu được những sản phẩm nào?

A. Khí H2và khí CO2. B. Khí H2và C.

C. Khí N2, khí CO2, khí H2. D. Hơi nước và khí CO2.

2 tháng 4 2019

câu 1

dẫn lần lượt từng lọ đựng khí trên qua dd nước vôi trong dư thì co2 bị hấp thụ, không có hiện tượng là ch4 và c2h2

co2+ca(oh)2---> caco3 +h2o

dẫn lần lượt từng lọ đựng khí còn lại là ch4 và c2h2 qua dd Br2

khí làm ddbr2mất màu là c2h2

còn lại ch4 k có hiẹn tượng

c2h2 +2br2 -->c2h2br4

Câu 2

cho lần lượt tquyf tím ẩm vào từng lọ đựng khí lọ nào

làm quỳ hóa đỏ là co2

so2+h2o ---> h2so3

làm quỳ hóa xanh là nh3

nh3+h2o ---> nh4oh( nhóm oh này có tính chất như 1 bazo)

khong co hiện tượng là c2h2

Câu 1:Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết các ống nghiệm mất nhãn chứa 4 dd: MgCl2, BaCl2, H2SO4, và K2CO3 Câu 2:Cho 20,4 gam hỗn hợp X (Fe, Zn, Al) tác dụng với dd HCl dư thu được 10,08lít H2 (đktc). Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ 6,16 lít Cl2 (đktc). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong 20,4gam X Câu 3:Hỗn hợp A gồm hai kim loại Na và Al 1. Hòa tan A vào nước dư: a) Xác định tỉ...
Đọc tiếp

Câu 1:Không dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết các ống nghiệm mất nhãn chứa 4 dd: MgCl2, BaCl2, H2SO4, và K2CO3

Câu 2:Cho 20,4 gam hỗn hợp X (Fe, Zn, Al) tác dụng với dd HCl dư thu được 10,08lít H2 (đktc). Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa đủ 6,16 lít Cl2 (đktc). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong 20,4gam X

Câu 3:Hỗn hợp A gồm hai kim loại Na và Al

1. Hòa tan A vào nước dư:

a) Xác định tỉ lệ số mol \(\dfrac{n_{Na}}{n_{Al}}\) để hỗn hợp A tan hết

b) Nếu khối lượng A là 16,9 gam cho tan hết trong lượng nước dư thì thu được 12,32lít khí H2 (đktc). Xác định khối lượng mỗi kim loại trong A

2. Cho 16,9 gam hỗn hợp như trên vào 2lít dd HCl 0,75M, phản ứng xong thu được dd X. Cho 2lít dd KOH vào X kết thúc phản ứng thì thu được 7,8gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/lít của dd KOH đã dùng

4
9 tháng 11 2017

1.

Trích các mẫu thử

Cho các mẫu thử các dụng với nhau kết quả có ở bảng sau:

MgCl2 BaCl2 H2SO4 K2CO3
MgCl2 - - -
BaCl2 - -
H2SO4 - -
K2CO3 -

Ta thấy 2 kết tủa 1 khí là K2CO3

1 kết tủa 1 khí là H2SO4

2 kết tủa là BaCl2

1 kết tủa là MgCl2

9 tháng 6 2019

1 Ý B nhé bạn

9 tháng 6 2019

ý giải giùm mình đi

Câu 1:Phương pháp tạo ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa A.Etilen B.Tinh bột C.Etyl clorua D.Etyl axetat Câu 2:Cho 27,2gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với natri dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).Nếu cho hỗn hợp đó thực hiện phải ứng este thì thu được bao nhiêu gam este? A.17,59g B.17,6g C.18g D.27g Câu 3:Đun nóng...
Đọc tiếp

Câu 1:Phương pháp tạo ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa
A.Etilen B.Tinh bột C.Etyl clorua D.Etyl axetat
Câu 2:Cho 27,2gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với natri dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).Nếu cho hỗn hợp đó thực hiện phải ứng este thì thu được bao nhiêu gam este?
A.17,59g B.17,6g C.18g D.27g
Câu 3:Đun nóng 6,5 tấn một chất béo có dạng (C17H35COO3)3C3H5 với dung dịch NaOH dư .Khối lượng xà phòng chứa 83% muối C17H35COONA thu được là:
A.8,1 tấn B.8,9 tấn C.7 tấn D.7,1 tấn
Câu 4:Cho 20,2g dung dịch B gồm ancol etylic và nước tác dụng với natri dư thu được 5,6 lít H2 (đktc).Biết Dancol =0,8g/ml ,Dnước =1g/ml .Độ ancol dung dịch B là
A.92,74* B.92,75* C.92,70* D.92,73*
Câu 5:Thủy phân hoàn toàn 8,58 g một loại chất béo cần vời đủ 1,2kg NaOH .Sản phẩm thu được gồm 0,92kg glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo .Khối lượng hỗn hợp các muối là:
A.9,72kg B.8,86kg C.5,96kg D.5kg
Câu 6:Để thử lượng đường thừa trong nước tiểu của người bệnh .Người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A.Qùy tím B.Nước vôi trong C.AgNO3/NH3 D.Sắt
Câu 7:Từ 450ml ancol 35* có thể pha chế được bao nhiêu ml ancol 15*?
A.1000ml B.1050ml C.1100ml D.1200ml
Câu 8:Hòa tan 84 gam ancol etylic vào nước để dược 300ml dung dịch ancol .Biết Dancol=0,8g/ml ,Dnước=1g/ml và thể tích không hao hụt khi pha trộn .Nồng độ phần trăm và độ ancol của dung dịch thu được là:
A.30,11% và 35* B.35,11% và 35* C.40,11% và 30* D.45,11% và 40*
Câu 9:Chất nào sau đây để tráng gương ,bổ thận :
A.Glucozo B.Saccarozo C.Rượu etylic D.Chất béo

1
31 tháng 5 2020

Mình đã cách những dòng ABC rồi ,nhưng đăng lên nó lại vậy

31 tháng 5 2020

Chia nhỏ câu hỏi ra bạn nhé !