Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. last year, I went Japan.
2. have you read this book yet?
3. we don't like roller skating because it is dangerous.
4.she enjoys preparing food for her family.
5. they are singing an English song now.
Use the correct verb tenses
1.Last year, I (go) went Japan
2.Have You(read) read this book yet?
3.We ( not like) don't like roller skating because it is dangerous
4.She enjoys (prepare) preparing food for her family
5.They (sing) are singing an English song now
Câu 44: Cô tôi thường tặng tôi một con búp bê to đẹp vào ngày sinh nhật của tôi.
A.Một con búp bê to đẹp thường được dì tôi tặng vào ngày sinh nhật của tôi.
B. Một con búp bê to đẹp thường được dì của tôi tặng cho tôi vào ngày sinh nhật của tôi.
C. Tôi thường được dì của tôi tặng một con búp bê to đẹp vào ngày sinh nhật của tôi.
D.Tôi thường được dì tặng một con búp bê to đẹp vào ngày sinh nhật.
Câu 45: Bức tranh này 800 000 đồng. Bức tranh đó là 600.000 đồng.
A. Bức tranh này cùng giá với bức tranh kia.
B. Bức tranh này đắt bằng bức tranh kia.
C. Giá của bức tranh này khác giá của bức tranh kia.
D. Bức tranh đó đắt hơn bức tranh này.
Câu hỏi 46: Tôi thích nhạc pop. Anh trai tôi thích nhạc pop.
A. Tôi thích nhạc pop và anh trai tôi cũng thích nhạc pop.
B. Tôi thích nhạc pop mặc dù anh trai tôi thích nhạc pop.
C. Tôi thích nhạc pop vì anh trai tôi thích nhạc pop.
D. Tôi thích pop muisc và anh trai tôi cũng vậy.
Câu hỏi 47: Bạn cần bao nhiêu sữa cho bữa sáng của bạn?
A. Bạn muốn uống bao nhiêu hộp sữa cho bữa sáng của mình?
B. Bạn có bao nhiêu hộp sữa trong tủ lạnh của bạn?
C. Có bao nhiêu sữa trong ly sau bữa ăn sáng của bạn?
D. Bạn muốn chia sẻ với tôi bao nhiêu hộp sữa?
Câu hỏi 48: Tôi không thể phân biệt được giữa bức vẽ của anh ấy và bức của cô ấy.
A. Tôi nghĩ tôi thích cả bức vẽ của anh ấy và của cô ấy.
B. Tôi nghĩ rằng bản vẽ của anh ấy giống với của cô ấy.
C. Tôi nghĩ rằng bản vẽ của anh ấy không giống với của cô ấy.
D. Tôi nghĩ bức vẽ của anh ấy và của cô ấy không giống nhau.
Câu hỏi 49: Đây là lần đầu tiên tôi đến thăm địa danh này.
A. Tôi chưa bao giờ đến thăm địa danh này trước đây.
B. Tôi đã từng đến thăm địa danh này nhiều lần trong đời.
C. Địa danh này tôi chưa từng đến thăm trước đây vì tôi chưa nghe nói về nó.
D. Địa danh này tôi đã từng đến thăm trước đây.
Câu 50: Họ xây dựng Học viện Hoàng đế dưới thời vua Lý Nhân Tông vào năm 1076.
A. Họ được phong Hàn lâm viện dưới triều vua Lý Nhân Tông năm 1076.
B. Học viện Hoàng gia được xây dựng dưới thời vua Lý Nhân Tông vào năm 1076.
C. Học viện Hoàng gia được xây dựng dưới thời Hoàng đế Lý Nhân Tông vào năm 1076.
D. Họ đã xây dựng Học viện Hoàng gia dưới thời vua Lý Nhân Tông vào năm 1076.
1 sends => sent/send
2 where => when
3 were => was
4 being => be
5 Are => have
6 consider => considered
7 historic => historical
1. One Pillar Pagoda was built under Emperor Ly Thai Tong in 1049.
2. Imperial Academy was built under Emperor Ly Nhan Tong in 1076.
3. The reaction of the first Doctor's stone tablet was ordered under King Le Thanh Tong.
4. Tan Ky House was built in Hoi An two centuries ago.
5. The construction of Tu Duc Tomb was complete in 1876.
6. Their children were picked up from school at 5p.m.
7. What language is spoken in Canada?
8. Tickets are sold at the gate of tourist site.
9. Lots of flowers are grown in Da Lat.
10. Hung King's Temple is visited by thousands of people everyday.
11. Many beautiful Cham Towers can be seen in Binh Dinh Province by tourists.
Past simple tense
1. Bill ...was. ( be ) born in 1980
2. They ..built.. ( build ) this house 2 years ago
3. Lan and Hoa ..didn't go.. ( not/ go ) to school yesterday
4. Mai ..left.. ( leave ) school last years
5. ..Did you visit.. ( you/ visit ) your grandmother last night ?
6. What .did he buy... ( he/ buy ) last week ?
ll. Present perfect tense
1. They (not speak) haven't spoken… to each other since they quarelled.
2. I wonder where he (live) has lived… since then.
3. You have already (drink)drunk… three cups of tea since I sat here.
4. I (wait) …have waited here for her since 7 o’clock and she (not come) hasn't come… yet.
5. John (do) has done… his homework already.
6. We (go) have gone… on a picnic in the countryside several time before.
7. I (not see) …haven't seen him today.
8. How much have you (pay) …paid for it?
9. Has She (feed) …fed the cat yet?
10. have They (do) done… their homework?
11. have You (find) found… your book?
12. have You (be) …been here before?
13. She (use) …has used this car for 5 years.
14. Someone (take) has taken… my bike.
15. He isn’t here. He (go) has gone… to Canada.
16. He (lose) has lost… his key.
17. I (not work) haven't worked… since last week.
18. We (buy) …have bought a new lamp.
19. We ( not/ plan ) haven't planned… our holiday yet/
20. Where (be/ you) have you been…?
1. Mr.Quang _isn't listening___________to music (not listen)
2.Now they (watch)____are watching__________TV
3.I (play) ________am palying_______ tennis with my father at the present
4.Look ! The children (do) ____are doing________aerobics
5.Be careful ! The bus (come) ___is coming_____________
6.My parents (have) ___are having____in the restaurant at the moment
7.Where is her sister ? She (read) _____is reading_____books in the room
8.We (not listen) _____aren't going__________to music now
9.What___are_______thay (do) ____doing____at the moment
10.Listen ! My younger brother (sing)___is singing______ an english song
11.My father and I (grow) __are growing________vegetables in the garden now
1. Mr.Quang ____does not listen________to music (not listen)
2.Now they (watch)___are watching___________TV
3.I (play) ______am playing_________ tennis with my father at the present
4.Look ! The children (do) _____are doing_______aerobics
5.Be careful ! The bus (come) ______is coming__________
6.My parents (have) __are having_____in the restaurant at the moment
7.Where is her sister ? She (read) _____is reading_____books in the room
8.We (not listen) ____are not listening___________to music now
9.What____are______thay (do) ___doing_____at the moment
10.Listen ! My younger brother (sing)___is singing______ an english song
11.My father and I (grow) ____are growwing______vegetables in the garden now
1. Our English lessons are taught by Ms Linh.
2. Many famous films are made in Hollywood.
3. All my homework is done on my computer.
4. Many ancient things are kept in museums.
5. Computers are used all over the world.
6. All of us are driven to school by my father every day.
7. The Imperial Academy was built as the first university in Viet Nam by King Ky Nhan Tong in 1076.
8. My town is visited by hundreds of tourist every year.
9. Khue Van Pavilion symbol is used on all street signs of Ha Noi.
10. Cell phones are used by a alot of people.
1..Our English lessonsare taught by Ms.Linh.
2.Many famous film are mad in hollywood.
3.All my homework is done on my computer.
4.Many ancient things are kept in museums.
5.Computers are used all over the world.
6.All of us are driven to school by our father every day.
7.The Imperial academy was built as the first university in Vietnam by king Ly Nhan Tong in 1076
8.My town is visited by hundreds of tourist every year.
9.Khue Van pavilion symbol is used on all street signs of Ha Noi.
10.Cell phones are used by a lot of people.
Change the sentences from the past simple passive into the past simple active
1. One Pillar Pagoda was built under Emperor Ly Thai Tong 1049.
They built the One Pillar Pagoda under Emperor Ly Thai Tong in 1049
2. The Imperial Academy was constructed under Emperor Ly Nhan Tong in 1049.
They constructed the Imperial Academy under Emperor Ly Nhan Tong in 1049
3. The erection of the first Doctors' stone tablet was ordered by King Le Thanh Tong.
King Le Thanh Tong ordered the erection of the first Doctors' stone tablet.
4. Tan Ky House in Hoi An was built two centuries ago.
They built Tan Ky House to centuries ago in Hoi An.
5. The construction of Tu Duc Tomb was completed in 1876.
They completed the construction of Tu Duc Tomb in 1876
Aha :D First Answer ! Correct me , please :D Good Luck !
1. Have you read this book yet?
2. The Imperial Academy was renamed under Emperor Ly Nhan Tong.
3. Leave now or we (be) will be late for school.
4. Listen! They (sing) are singing an English song.
5. My brother (enjoy) enjoys horror films and so do I.
1. Bạn đã đọc cuốn sách này chưa?
2. Quốc tử Giám được đổi tên dưới thời Hoàng đế Lý Nhân Tông.
3. Đi ngay nếu không chúng ta sẽ đi học muộn.
4. Hãy lắng nghe! Họ đang hát một bài hát tiếng Anh.
5. Anh trai tôi thích phim kinh dị và tôi cũng vậy.