K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2018

Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án là C. illegal (adj): bất họp pháp. Chỗ cần điền là một tính từ vì đứng sau động từ tobe “is”

Nghĩa các từ còn lại: legally ( adv): một cách họp pháp; illegally (adv): một cách bất họp pháp; legal (adj): họp pháp

26 tháng 8 2018

Đáp án C

10 tháng 7 2017

Chọn C

1 tháng 1 2017

Đáp án là A .

be under attack = be in danger = be endangerd: bị đe dọa

facing extinction: đối mặt với sự tuyệt chủng [ chỉ dành cho 1 loài động/ thực vật]

Câu này dịch như sau: Một sự thật đáng buồn là ở đất nước chúng ta, cùng với hầu hết những nước khác trên thế giới, môi trường vẫn đang bị đe dọa.

13 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

It is not until … that…: Mãi cho đến khi … thì …

only when + S + V: chỉ khi

tobe allowed to do something: được pháp làm gì

Tạm dịch: Chỉ đến khi một cô gái Việt Nam đủ 18 tuổi thì cô ấy mới được phép kết hôn một cách hợp pháp.

   A. Một cô gái Việt Nam không được phép kết hôn hợp pháp chỉ khi cô ấy 18 tuổi.                          B. Một cô gái Việt Nam chỉ được phép kết hôn hợp pháp khi cô ấy 18 tuổi.

   C. Sự chấp nhận về mặt pháp lý cho một cô gái Việt Nam kết hôn sẽ được cấp trong 18 năm.          D. Họ không bao giờ cho phép một cô gái Việt Nam kết hôn hợp pháp khi cô ấy 18 tuổi.

Câu A, C, D sai về nghĩa.

Chọn B 

10 tháng 12 2018

Chọn B

A. develop (v): làm phát triển

B. developments (n): sự phát triển

C. developers (n): nhà phát triển

D. developed (adj): đã phát triển

Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.

18 tháng 3 2017

Đáp án A

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải thích:

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ

Cấu trúc: If + mệnh đề (thì quá khứ hoàn thành), S + could/would + have + P2

Tạm dịch: Nếu họ có visa đúng, họ đã có thể quay lại Thái Lan một cách hợp pháp.

28 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm)

Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản

Mutual divorce/separation: ly hôn mà không xảy ra tranh chấp

Tạm dịch: Dì của tôi đang trải qua ly thân và có tranh chấp tài sản; cô ấy đang trả một khoản tài sản trong phí pháp 1ý.

17 tháng 3 2017

Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì

20 tháng 3 2019

Đáp án là A.

Câu này dịch như sau: John đã từng làm việc ở Leeds, nhưng công ty của anh ấy đã chuyển anh ấy đến vị trí tốt hơn ở Luân Đôn.

Working => work

Cấu trúc: used to + Vo: đã từng

Be used to/ get used to +Ving: trở nên quen với

S( chỉ vật) + be+ used to Vo: được dùng để làm gì