Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Mai muốn mua một ít bánh mì. Tiệm bánh mì ở đường Nguyễn Huệ. Làm thế nào cô ấy có thể đến đó? Cô ấy có thể đi thẳng và rẽ phải. Tiệm bánh nằm bên phải.
Bill muốn mua một vài cuốn sách. Hiệu sách ở đường Green. Làm thế nào anh ta có thể đến đó? Anh ta có thể đi thẳng và rẽ trái. Hiệu sách ở bên trái.
1. Cửa hàng bánh ở trên đường Nguyễn Huệ.
2. Marry có thể đi thẳng và rẽ trái để đến cửa hàng bánh.
3. Bill muốn đi đến thư viện.
4. Bill có thể đi thẳng và rẽ trái để đi đến cửa hàng sách.
Lời giải chi tiết:
1.T
2.F
3.F
4.T
1. She likes walking in the park with her puppy. ……Where does she like walking with her puppy?…
2. He goes to the bakery because he wants some milk and bread. ……Why does he go to the bakery?…………
3. My new dress is light pink. ……What color is your new dress?………
4. Last night, we went to bed at 10 p.m. ……What time did you go to bed last night?………
5. There are fifty-five students in my class. ……How many students are there in your class?……………
It was rainy yesterday. We were at home. It is sunny today. We are at the shopping centre. Kate is at the bookshop. She wants some books. Jim is at the food stall. He wants some chicken. I am at the bakery. I want some bread. We have a happy shopping day.
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa. Chúng tôi đã ở nhà. Hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang ở trung tâm mua sắm. Kate đang ở hiệu sách. Cô ấy muốn mua một vài cuốn sách. Jim đang ở gian hàng thực phẩm. Anh ấy muốn một ít gà. Tôi đang ở tiệm bánh. Tôi muốn một vài bánh mỳ. Chúng tôi có một ngày mua sắm vui vẻ.
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. A |
1. It was rainy yesterday. (Hôm qua trời mưa.)
2. It is sunny today. (Hôm nay trời nắng.)
3. Kate is at the bookshop. (Kate đang ở hiệu sách.)
4. Jim is at the food stall. (Jim đang ở gian hàng thực phẩm.)
1. opposite / bakery / the / housse / is / my
My house is opposite the bakery.
2. bookstore / a / her / school / next / theater / movie / is / to / and / a
Her school is next to a bookstore and a movie theater
3. house / front / in / of / what / is / your ?
What is in front of your house?
4. kabery / drugstore / the / between / the / and / Lan's house / is
Lan's house is between the drugstore and the bakery.
5. restaurant / to / next / is / pilice / station / the / the
The restaurant is next to the police station.
1. opposite / bakery / the / house / is / my.
=> My house is opposite the bakery
2. bookstore / a / her / school / next / theater / movie / is / to / and / a.
=> Her school is next to a bookstore and a movie theater
3. house / front / in / of / what / is / your?
=> what is in front of your house
4. bakery / drugstore / the / between / the / and / Lan’s house / is.
=> Lan''s house is between the bakery and the drug store
5. restaurant / to / next / is / police / station / the / the.
=> The restaurant is next to the police station
1 . I want to go to the bakery to buy some bread for my sister.
2 . What animal did he see last Sunday in the zoo?
3 . I want to go to the cinema to see a film, let's go.
1. some
2. some
3. some
4. any
5. any
6. any
7. Many
8. Women
9. much
10. is
11. parents'
12. loaves
13. cans
14. bars
1/some
2/much
3/some
4/a
5/much
6/any
7/many
8/womens
9/much
10/is
11/my parents'
12/packets
13/cans
14/boxes
The bread in this bakery is delicious
The bread in this bakery is delicious nha