Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. May I have some chíp.
2. I sometimes eat lunch at 12.00
3. I want to go to the zoo.
4. I mangoes.
III. Give the correct form of the verbs in brackets
1.Am
2.went
3.are now having
4.had
5.don't live
- Every morning, Thu (get) gets up at 6:30. She (have) has breakfast at 6.45. After breakfast, she (brush) brushes her teeth. And she (go) goes to school at 7. She (have) has lunch at 11. 30 at school.
- I (do) do my homework every evening.
- We (watch) watched television every morning.
- Vy (listen) listens to music every night.
- Mai and Lan (play) play games after school
- ở dạng số ít thì bạn chia thêm s nhé
- còn số nhiều thì giữ nguyên
1.Today Mai doesn't wear uniform .
2.I'm excited at school on first day .
3 .We eat lunch in at lunch time school canteen.
4 .Tomorrow Hoa will buy flowers for her father 's birthday .
5.Nobody in my class is better at Maths than Minh .
Chào tên tôi là Nam.Vào mọi buổi sáng,tôi dậy sớm.Tôi tập thể dục,ăn sáng và rồi đi tới trườngSau giờ học,tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp.Rồi tôi thường đến trung tâm thể thao và chơi đá bóng.Vào buổi tối,đôi lúc tôi xem TV.Tôi thích xem phim sau bữa tối.
Chào. Tôi là Nam . Mỗi sáng, tôi thường dậy sớm .Sau đó tôi tập thể dục buổi sáng, ăn sáng rồi đi học. Tan học , tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng lớp. Sau đó tôi thường đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem tivi. Tôi thích xem phim sau bữa tối.
K cho mk nha
1. I sometimes work_____on___Sunday
2. He never works _____at____ weekend.
3. We go on holiday ____on____ August.
4. She does her English homework__at_______night.
5. I start a new school year. ____On____ September.
6. My mother watches TV____in____ the evening.
7. We go skiing___in______the winter.
8. I go to bed ____at_____10.00 p.m
9. He always goes out__on_______ Saturday nights.
10. My birthday is ____on_____15th of March.
1. on
2. at the
3. in
4. at
5. in
6. in
7. in
8. at
9. on
10. on
I sometimes have lunch at school.
thiếu từ " have "