Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
nH2 = 0,448: 22,4 = 0,02 mol
Bảo toàn e: 2nCr + 2nFe = 2nH2 = 0,04 mol
Và: mhh = 52nCr + 56nFe = 1,08g
=> nCr = nFe = 0,01 mol
=> mCr = 0,01.52 = 0,52g
Đáp án D
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
nH2 = 1,344: 22,4 = 0,06 mol
- Dựa vào phương trình phản ứng ta có: nFe + nCr = nH2 = 0,06 mol
Và: mhh KL = mFe + mCr => 56nFe + 52nCr = 3,24g
=> nFe = nCr = 0,03 mol
=> mFe = 56.0,03 = 1,68g
Chọn đáp án A
Xét thí nghiệm 2: chú ý tính thụ động hóa của kim loại:
H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với Al, Cr, Fe!
⇒ trong X chỉ có Cu phran ứng. Bảo toàn electron: n C u = n S O 2 = 0 , 075 m o l
Đặt nCr = x mol; nFe = y mol ⇒ m X = 52x + 56y + 0,075 × 64 = 18,2 gam.
nH2 = x + y = 0,25 mol. Giải hệ có: x = 0,15 mol; y = 0,1 mol.
⇒ % mCr trong X = 42,86% và %mCu trong X = 26,37%
Đáp án A
Cho phần 1 tác dụng với 0,4 mol NaOH thấy thoát ra 0,04 mol H2.
Do vậy Al dư
→ n A l d ư = 0 , 08 3 B T N T : n A l ( P 1 ) = n N a O H = 0 , 4 → n A l 2 O 3 t r o n g P 1 = 14 75 m o l
Ta có khối lượng mỗi phần là 39,44 gam.
→ m C r + m F e = 19 , 68 g a m
Phần 2 tan trong HCl thu được dung dịch Z chứa 98,64 gam muối.
→ n C r + n F e = 98 , 64 - 0 , 4 ( 27 + 35 , 5 . 3 ) - 19 , 68 35 , 5 . 2 = 0 . 36
Giải được số mol Cr và Fe trong mỗi phần là 0,12 và 0,24 mol.
Bảo toàn O:
n A l 2 O 3 t r o n g X = 2 14 75 . 3 - 0 , 12 . 3 2 - 0 , 24 . 4 3 3 = 0 , 04 m o l → % A l 2 O 3 = 5 , 17 %
Ta có sơ đồ phản ứng:
m(gam) (Mg, Fe) + --O2→ (m+4,16) gam B + --HCl→ D (Mg2+ x mol; Fe2+ y mol; Fe3+ z mol); Cl-)
D + --AgNO3→ (11m – 12,58) gam (Ag + AgCl)
Ta có m(O) = 4,16 gam → n(O) = 0,26 mol → n(Cl- trong D) = 0,52 mol
→ n(AgCl) = 0,52 mol
Ta có hệ phương trình
(1): 24x + 56(y+z) = m
(2) ĐLBT điện tích: 2x+2y+ 3z = 0,52
(3) m + 0,52*35,5 = 4m-6,5
→ m = 8,32 gam → n(Ag) = 0,04 = y → x = 0,16; z = 0,04
Mặt khác trong 4,5m gam A có: Mg = 0,72 mol và Fe 0,36 mol
Dung dịch muối: Mg2+: 0,72 mol; Fe3+: 0,36mol; NH4+: t mol; NO3-: q mol
hợp khí F gồm N2 (0,04 mol) và N2O (0,04 mol)
Áp dụng ĐLBT mol e: → t = 0,225 mol
Áp dụng ĐLBT điện tích → q = 2,745 mol → m 211,68 gam → Đáp án C
Đáp án C.
→ B T K L n O = 4 , 16 16 = 0 , 26 → n C l - = 0 , 52 → m + 0 , 52 . 35 , 5 = 4 m - 6 , 5 → m = 8 , 32 m k t = 78 , 94 ; n A g C l = 0 , 52 → n A g = 0 , 04 → B T e n e = 0 , 26 . 2 + 0 , 05 = 0 , 56 → n N 2 = n N 2 O = 0 , 04 → B T e n N H 4 N O 3 = 0 , 56 . 4 , 5 - 0 , 04 . 10 - 0 , 04 . 10 8 = 0 , 225 → a = 0 , 225 . 80 + 8 , 32 . 4 , 5 + 0 , 56 . 4 , 5 . 62 = 211 , 68
Chọn B.