Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
C → + O 2 A C O C O 2 → + F e O , t 0 B : C O 2 → + C a ( O H ) 2 K : C a C O 3 D : C a H C O 3 2 C F e F e O → + H C l H 2 E : F e C l 2 → + N a O H F : : F e O H 2 → t 0 , k k G : F e 2 O 3
⇒ Chọn A.
Pư: Mg+2HCl -> MgCl2 +H2
MgO+2HCl-> MgCl2 +H2O
MgCl2+2NaOH-> Mg(OH)2↓+2NaCl
Mg(OH)2-> MgO+H2O
nMgO=14/40=0.35 mol
-> nMg(OH)2=nMgCl2=nMgO=0.35 mol
-> nMgO=nMg=nMgCl2=0.35 mol
gọi x,y lần lượt là số mol của Mg,MgO
->mhh=24x+40y=2 (1)
nMgCl2=x+y=0.35 (2)
giải hệ (1)(2) có x=0.103125
y=0.246875
- khối lượng của bạn nhập sai vì klg hỗn hợp quá nhỏ
Phương trình:
Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
FeSO4 + 2NaOH → Na2SO4 + Fe(OH)2↓
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
2Fe(OH)2 + ½ O2 → Fe2O3 + 2H2O
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2↑
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
3CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2↑ + H2O
D chứa 2 oxide: \(MgO,Fe_2O_3\) (oxide 2 kim loại có tính khử cao nhất)
Vậy hỗn hợp A dư, muối đồng(II) hết.
B gồm Cu, Fe
\(Mg+CuSO_4->MgSO_4+Cu\\ Fe+CuSO_4->MgSO_4+Cu\\ MgSO_4+2NaOH->Mg\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\FeSO_4+2NaOH->Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4 \\ Mg\left(OH\right)_2-^{^{t^{^0}}}->MgO+H_2O\\2 Fe\left(OH\right)_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{^{ }t^{^{ }0}}->Fe_2O_3+2H_2O\\ n_{Mg}=a;n_{Fe\left(pư\right)}=b\\ \Delta m\uparrow=9,2-6,8=40a+8b=2,4\left(I\right)\\ 40a+\dfrac{160b}{2}=6\left(II\right)\\ \Rightarrow a=b=0,05mol\\ m_B=9,2=64\left(a+b\right)+56n_{Fe\left(dư\right)}\\ n_{Fe\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\\ \%m_{Mg}=\dfrac{24.0,05}{6,8}.100\%=17,65\%\\ \%m_{Fe}=82,35\%\)
Bước 1: Viết các phương trình phản ứng
Phản ứng 1: Mg + CuSO4 -> MgSO4 + Cu
Phản ứng 2: Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
Phản ứng 3: Cu(OH)2 -> CuO + H2O
Bước 2: Tính toán số mol của chất rắn B
Khối lượng chất rắn B = 9,2g
Khối lượng mol CuSO4 = 63.55g/mol + 32.07g/mol + (4 * 16g/mol) = 159.62g/mol
Số mol CuSO4 = 9,2g / 159.62g/mol = 0.0577 mol
Vì phản ứng 1 và phản ứng 2 xảy ra hoàn toàn, nên số mol Mg và Fe trong hỗn hợp A cần tìm là 0.0577 mol.
Bước 3: Tính toán % số mol mỗi kim loại trong A
Khối lượng mol Mg = 24.31g/mol
Khối lượng mol Fe = 55.85g/mol
% số mol Mg trong A = (0.0577 mol * 24.31g/mol) / 6.8g * 100% = 20.34%
% số mol Fe trong A = (0.0577 mol * 55.85g/mol) / 6.8g * 100% = 47.28%
Vậy, % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A là: Mg: 20.34% và Fe: 47.28%.
Cho hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư:
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Dung dịch Y gồm: AlCl3, MgCl2, FeCl2, HCl dư
Khí Z là H2
Chất rắn A là Cu
Cho A tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
PTHH: Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
Khí B là SO2
Cho B vào nước vôi trong lấy dư
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Kết tủa D là CaSO3
Cho dung dịch NaOH vào Y tới khi kết tủa lớn nhất thì dừng lại.
PTHH: NaOH + HCl → NaCl + H2O
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl
2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
Chất rắn E là: Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)2
Nung E trong không khí
Chất rắn G là Al2O3, MgO, Fe2O3
- hòa tan Mg , Al , Cu bằng dd HCl dư thì Cu không phản ứng
Mg + 2HCl \(\rightarrow\)MgCl2 + H2 \(\uparrow\)
0,01<------------0,01
2Al + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2 \(\uparrow\)
- khí B là H2
- dd A gồm : HCl dư ; MgCl2 ; AlCl3
- chất rắn C là Cu không phản ứng
- cho dd A t/d với dd NaOH dư:
HCl + NaOH -> NaCl + H2O
MgCl2 + 2NaOH -> 2NaCl + Mg(OH)2 \(\downarrow\)
0,01<----------------------------0,01
AlCl3 + 3NaOH ->3 NaCl + Al(OH)3 \(\downarrow\)
Al(OH)3 + NaOH(dư) -> NaAlO2 +2 H2O
- nung kết tủa ở nhiệt độ cao :
Mg(OH)2 \(^{to}\rightarrow\)MgO + H2O
0,01<-----------0,01
nMgO = \(\dfrac{0,4}{40}\) = 0,01 mol
=>mMg = 0,01 . 24 = 0,24 g
- đốt nóng chất rắn C trong không khí
2Cu + O2 \(^{to}\rightarrow\)2CuO
0,01<----------0,01
nCuO = \(\dfrac{0,8}{80}\) = 0,01 mol
=> mCu = 0,01 . 64 = 0,64 g
=>mAl = 1,42 - 0,24 - 0,64 = 0,54 g
nMgO = \(\dfrac{0,4}{40}\)= 0,01 (mol)
nCuO = \(\dfrac{0,8}{80}\)= 0,01 (mol)
Mg + 2HCl ----> MgCl2 + H2
0,01 0,01 (mol)
2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2
2NaOH + MgCl2 ----> Mg(OH)2 + 2NaCl
0,01 0,01 (mol)
NaOH + HCl ----> NaCl + H2O
2NaOH + AlCl3 ----> 3NaCl + Al(OH)3
NaOH + Al(OH)3 ----> NaAlO2 + 2H2O
Mg(OH)2 ----> MgO + H2O
0,01 0,01 (mol)
=> mMg = 0,01.24 = 0,24 (g)
2Cu + O2 ----> 2CuO
0,01 0,01 (mol)
=> mCu = 0,01.64 = 0,64 (g)
=> mAl = 1,42 - 0,24 - 0,64 = 0,54 (g)