Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
V. Fill in each gap in the following sentences with a suitable preposition.
1. Fiona is getting better and better .........at.................writing compositions.
2. Can you help me wash ..........up.............these dirty glasses?
3. John’s worried .............about.............his final exam.
4. We look ………up ………..the new words in the dictionary.
5. You shouldn’t eat and watch TV………at…..…….the same time.
6. I’ll come over and pick you…...........up............…..…at 8 o’clock.
nghệ thuật
trường nội trú
bạn cùng lớp
thiết bị
nhà kính
judo
hồ bơi
bút chì mài
la bàn
túi đi học
cao su
máy tính
trường hợp bút chì
sổ ghi chép
xe đạp
thước kẻ
sách giáo khoa
hoạt động
quảng cáo
kích thích
trợ giúp
quốc tế
phỏng vấn
gõ
ở nước ngoài
tiền bỏ túi
chia sẻ
surround
chúc bạn học tốt
nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)
(1) go
(2) off
(3) their
(4) learn
(5) on
(6) school
(7) all
(8) begins
1 are->is
2 swim usually->usually swim
3 rides->ride
4 siting->sitting
5 don't->doesn't
1. are => is
2. swim usually => usually swim
3. rides => ride
4. siting => sitting
5. don't => doesn't
ubjec
mấy chữ bạn