Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(Thể) Khẳng định: Affirmative (form)
(Thể) Phủ định: Negative (form)
(Thể) Nghi vấn: Interrogative (form)
(-) There isn't any water in the bottle
(?) Is there any water in the bottle?
1. Khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
Ví dụ:
– I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
2. Phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
Ví dụ:
– I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
3. Câu hỏi:
Am/ Is/ Are + S + V-ing ?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.
Ví dụ:
– Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
Bạn ơi có j sai sai.
He, she, it, danh từ số ít phải dùng has
Have: They, we, you, danh từ số nhiều.
He has worked in this factory for 2 years.
(-): He hasn't worked in this factory for 2 years.
(?): Has he worked in this factory for 2 years?
Yes, he has / No, he hasn't.
Chúc bạn học tốt!
1. Câu phủ định: Mai doesn't play badminton after school.
Câu nghi vấn: Does Mai play badminton after school?
2. Câu phủ định: I won't be at home tomorrow night.
Câu nghi vấn: Will you at home tomorrow night?
3. Câu phủ định: She isn't out at the moment.
Câu nghi vấn: Is she out at the moment?
4. Câu phủ định: We don't often have a picnic on weekends.
Câu nghi vấn: Do you often have a picnic on weekends?
5. Câu phủ định: They won't go camping next week.
Câu nghi vấn: Will they go camping next week?
6. Câu phủ định: The students aren't sitting in class.
Câu nghi vấn: Are the students sitting in class?
Từ câu đã cho hãy viết thành câu phủ định và nghi vấn
1. Mai plays badminton after school.
Câu phủ định: Mai doesn't play badminton after school.
Câu nghi vấn: Does Mai play badminton after school?
2.I will be at home tomorrow night.
Câu phủ định: I will not be at home tomorrow night.
Câu nghi vấn: Will you be at home tomorrow night ?
3. She is out at the moment.
Câu phủ định: She isn't out at the moment.
Câu nghi vấn: Is she out at the moment ?
4. We often have a picnic on weekends.
Câu phủ định: We often don't have a picnic on weekends.
Câu nghi vấn: Do you often have a picnic on weekends?
5. They will go camping next week.
Câu phủ định: They will not go camping next week.
Câu nghi vấn: Will they go camping next week ?
6.The students are sitting in class.
Câu phủ định: The students aren't sitting in class.
Câu nghi vấn: Are the students sitting in class ?
Tham khảo:
Cấu trúc Used to
Khẳng định: S + used to + V
Ví dụ:
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Chúc bạn học tốt!
(+) Somebody is responsible for this mischief
(-) Anybody isn't responsible for this mischief
(?) Is anybody reponsible for this mischief
(+) Somebody is responsible for this mischief
(-) Somebody is not responsible for this mischief.
(?) Is somebody responsible for this mischief?
(?)...