K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 6 2015

1. -6

2. 10000

3. 5

4. -15

5. -5

6. -2

7. -14

8.

9.

10. >

21 tháng 2 2016

Câu 1.-6

Câu 2.10000

Câu 3.Chịu

Câu 4.Chịu

Câu 5.Chịu

Câu 6.-2

Câu 7.-14

Các câu còn lại thì .....chịu >.< T.T

Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. Trả lời:  =..........Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số abc biết 1abc chia cho abc dư 3. 
Trả lời:  =..........

Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để A = 44/2n-3 nhận giá trị nguyên là {.........} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 3:Số nguyên y thỏa mãn (y+5)/(7-y)=2/(-5) là ........

Câu hỏi 4:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-|-2x+3|*|5+4x|=-19 là ......

Câu hỏi 5:Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy 2/3  n = .......

Câu hỏi 6:Có bao nhiêu phân số bằng phân số (-48)/(-68) mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có ....... phân số.

Câu hỏi 7:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = (........) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn |(x^2+2)*(y+1)|=9 là (x ; y)= (.........) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:Tìm các số nguyên dương x ; y biết |x-2y+1|*|x+4y+3|=20. 
Trả lời:(x;y)=(.......) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là ........

 

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là  Câu hỏi 2:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:   =  Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là { } (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là  Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Số các số nguyên x thỏa mãn  là 
 
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:   = 
 
Câu hỏi 3:
Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:
Số nguyên y thỏa mãn  là 
 
Câu hỏi 5:
Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = (
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:
Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có 
 
 phân số.
Câu hỏi 7:
Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= (
 

(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 8:
Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = 
 
.
Câu hỏi 9:
A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 
 
Câu hỏi 10:
Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=(      ) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
10 tháng 3 2016

câu 4: 1                                          câu 3 mình mới tìm ra đc chừng này thôi ! còn lại bạn tìm thêm nhé 

:câu 6: 48                                                  câu 3: {1;4;9;.....}

câu 7: 80

Câu hỏi 1:Tìm số có ba chữ số biết 1abc chia cho abc dư 3. Trả lời: abc= Câu hỏi 2:Số các số nguyên x thỏa mãn 15-l-2x+3l.l5+4xl là Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =\(\frac{44}{2n-3}\) nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn \(\frac{y+5}{7-y}\) =\(\frac{2}{-5}\) là Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết a/b=10/25...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Tìm số có ba chữ số biết 1abc chia cho abc dư 3. 
Trả lời: abc= 
Câu hỏi 2:

Số các số nguyên x thỏa mãn 15-l-2x+3l.l5+4xl là 
Câu hỏi 3:

Tập hợp các số nguyên n để A =\(\frac{44}{2n-3}\) nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 4:

Số nguyên y thỏa mãn \(\frac{y+5}{7-y}\) =\(\frac{2}{-5}\) là 
Câu hỏi 5:

Tìm hai số nguyên dương a ; b biết a/b=10/25 và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 6:

Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn l(x^2+2).(y+1)l=9 là (x ; y)= (       ) 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )
Câu hỏi 7:

Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số.
Trả lời: Có phân số.
Câu hỏi 8:

Cộng cả tử và mẫu của phân số 15/23 với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số 2/3 . 
Vậy n = .
Câu hỏi 9:

Tìm các số nguyên dương x ; y biết lx-2y+1l.lx+4y+3l=20 . 
Trả lời: (x;y)=()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)
Câu hỏi 10:

A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9.
Số các phần tử của A là

0
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1.1: Cho số M = 26 .3.5 Ước nguyên âm bé nhất của M là: ........... Câu 1.2: Gọi A là tập hợp các bội của 7 có 5 chữ số. Phần tử lớn nhất của tập hợp A là ........... Câu 1.3: Số đối của I-2015I là ............ Câu 1.4: Tập hợp các số tự nhiên n để 4n + 21 chia hết cho 2n + 3 là {........} Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 1.5: Cho A = 2011. 2012. 2013 + 2014. 2015 . 2016 Chữ số tận cùng của A là ................ Câu 1.6: Một hội trường có 270 chỗ ngồi được xếp thành từng hàng và số ghế ở mỗi hàng như nhau. Nếu xếp thêm hai hàng và số ghế mỗi hàng giữ nguyên thì hội trường có 300 chỗ ngồi. Vậy số hàng ghế lúc đầu là: .......... Câu 1.7: Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số ........... Câu 1.8: Số tự nhiên x để đạt giá trị nhỏ nhất là: x = ......... Câu 1.9: Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau, có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8. Biết thương khác 0. Vậy số bị chia bằng ............ Câu 1.10: Hãy điền dấu >, < , = vào chỗ chấm cho thích hợp. So sánh A = 2015/(-2014) và B = -2016/2015 ta được A ......... B. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Số các số có ba chữ số chia 7 dư 3 là ......... • a. 140 • b. 139 • c. 129 • d. 130 Câu 2.2: Cho p là một số nguyên tố lớn hơn 3. Biết p; p + d; p + 2d là số nguyên tố. Khẳng định nào dưới đây là đúng. • a. d chia hết cho 6 • b. d chia 6 dư 1 • c. d chia 6 dư 2 • d. d chia 6 dư 3 Câu 2.3: Số cặp tự nhiên (x; y) thỏa mãn x/5 - 4/y = 1/3 là ........... • a. 4 • b. 3 • c. 1 • d. 2 Câu 2.4: Cho n là số tự nhiên. Trong các số bên dưới, số không là bội của 6 là .......... • a. n3 - n • b. n(n + 1)(n + 2) • c. n2 = 1 với n là số nguyên tố > 3 • d. n3 - n + 2 Câu 2.5: Tổng của n số tự nhiên liên tiếp 1 + 2 + 3 + ..... + n có thể có tận cùng là chữ số nào trong các chữ số dưới đây. • a. 2 • b. 4 • c. 8 • d. 7 Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Số các cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x > y và x/9 = 7/y là ........ Câu 3.2: Tìm số tự nhiên n sao cho n(n + 2) + n + 2 = 42. Trả lời: n = .......... Câu 3.3: Số tự nhiên n có ba chữ số lớn nhất sao cho 2n + 7 chia hết cho 13 là ......... Câu 3.4: Tìm số nguyên x biết 25 + 24 + 23 + ...... + x = 25 Trả lời: x = .......... Câu 3.5: Tìm ba số nguyên a; b; c biết: a + b - c = -3; a - b + c = 11; a - b - c = -1. Trả lời: (a; b; c) = (.......) Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 3.6: So sánh hai phân số: và ta được A .......... B Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.7: Số các cặp (x; y; z) nguyên (x ≥ y ≥ z) thỏa mãn IxI + IyI + IzI = 2 là .......... Câu 3.8: Cho góc xOy = 135o. Trên nửa mặt phẳng bờ Oy chứa Ox, vẽ tia Oz sao cho góc yOz vuông. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Khi đó số đo góc xOt là ...........o. Câu 3.9: Viết 2013 thành tổng n số nguyên tố. Giá trị nhỏ nhất của n là .......... Câu 3.10: Tìm các số nguyên x; y (y > 0) biết Ix2 - 1I + (y2 - 3)2 = 2. Trả lời: x = .......; y = ........

0
Câu hỏi 1:Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}Câu hỏi 2:Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó  = .Câu hỏi 3:Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của  khi chia cho 3 là Câu hỏi 4:Rút gọn   ta được A = Câu hỏi 5:Số tự nhiên có hai chữ số  để  chia hết cho 8 và 9 là Câu hỏi 6:Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165. Trả lời: x...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:
Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}

Câu hỏi 2:
Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó  = .

Câu hỏi 3:
Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của  khi chia cho 3 là 

Câu hỏi 4:
Rút gọn   ta được A = 

Câu hỏi 5:
Số tự nhiên có hai chữ số  để  chia hết cho 8 và 9 là 

Câu hỏi 6:
Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165. 
Trả lời: x = 

Câu hỏi 7:
Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5. 
Trả lời: (x ; y) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28. 
Trả lời: a = 

Câu hỏi 9:
Cho dãy số  
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy. 
Khi đó 51S =  
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)

Câu hỏi 10:
Tìm số nguyên tố p sao cho  và  cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p = 

0
Câu hỏi 1:Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của  khi chia cho 3 là Câu hỏi 2:Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}Câu hỏi 3:Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó  = .Câu hỏi 4:Rút gọn  ta được A = Câu hỏi 5:Số tự nhiên có hai chữ số  để  chia hết cho 8 và 9 là Câu hỏi 6:Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Cho p là số nguyên tố lớn hơn 2. Số dư của  khi chia cho 3 là 

Câu hỏi 2:


Tập hợp các số nguyên n để 8n + 3 chia hết cho 2n - 1 là {}

Câu hỏi 3:


Cho tia Ox. Vẽ các tia Oy, Oz thuộc hai nửa mặt phẳng khác nhau bờ Ox sao cho . Khi đó  = .

Câu hỏi 4:


Rút gọn  ta được A = 

Câu hỏi 5:


Số tự nhiên có hai chữ số  để  chia hết cho 8 và 9 là 

Câu hỏi 6:


Tìm cặp (x ; y) nguyên âm thỏa mãn xy + 3x + 2y + 6 = 0 và |x| + |y| = 5. 
Trả lời: (x ; y) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Tìm x biết x + 2x + 3x + ⋯ + 10x = -165. 
Trả lời: x = 

Câu hỏi 8:


Tìm số tự nhiên a biết 2236 và 2284 chia cho a có cùng số dư là 28. 
Trả lời: a = 

Câu hỏi 9:


Tìm số nguyên tố p sao cho  và  cũng là số nguyên tố. 
Trả lời: Số nguyên tố thỏa mãn là p = 

Câu hỏi 10:


Cho dãy số  
Gọi S là tích của 100 số đầu tiên của dãy. 
Khi đó 51S =  
(Nhập kết quả dạng phân số tối giản)

2
3 tháng 3 2016

mai mốt tách ra từng cái đi,chứ dài quá, nhác làm

3 tháng 3 2016

1) 2

2){-1;0;1)

5)72

đề thiếu r

Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 2:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () (Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";"...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 2:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 4:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 7:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 8:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 9:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

Câu hỏi 10:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 2:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 3:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 4:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 5:Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. Trả lời: (a ; b) = () (Nhập các giá trị theo thứ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 2:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 3:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 4:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 5:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 6:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 8:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 9:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

Câu hỏi 10:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

0
Câu hỏi 1:Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} (Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")Câu hỏi 2:Số các số nguyên x thỏa mãn  là Câu hỏi 3:Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. Trả lời:  = Câu hỏi 4:Số nguyên y thỏa mãn  là Câu hỏi 5:Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. Trả...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Tập hợp các số nguyên n để A =  nhận giá trị nguyên là {} 
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")

Câu hỏi 2:


Số các số nguyên x thỏa mãn  là 

Câu hỏi 3:


Tìm số có ba chữ số  biết  chia cho  dư 3. 
Trả lời:  = 

Câu hỏi 4:


Số nguyên y thỏa mãn  là 

Câu hỏi 5:


Có bao nhiêu phân số bằng phân số  mà có tử và mẫu đều là các số nguyên âm có ba chữ số. 
Trả lời: Có  phân số.

Câu hỏi 6:


Tìm hai số nguyên dương a ; b biết  và BCNN(a ; b) = 100. 
Trả lời: (a ; b) = () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 7:


Cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn  là (x ; y)= () 
(Nhập các giá trị theo thứ tự, cách nhau bởi dấu ";" )

Câu hỏi 8:


Cộng cả tử và mẫu của phân số  với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn ta được phân số . 
Vậy   n = .

Câu hỏi 9:


Tìm các số nguyên dương x ; y biết . 
Trả lời:        (x;y)=() 
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu “;”)

Câu hỏi 10:


A là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau không chia hết cho 2 và cũng không chia hết cho 3 được tạo thành từ các chữ số 1 ; 3 ; 6 ; 9. 
Số các phần tử của A là 

0