Đặc điểm | Cây Một lá mầm | Cây Hai lá mầm |
---|---|---|
Số lá mầm | Một | Hai |
Kiểu rễ | Rễ chùm | Rễ cọc |
Kiểu gân lá | Hình cung hoặc song song | Hình mạng |
Số cánh hoa | 6 hoặc 3 | 5 hoặc 4 |
Kiểu thân | Chủ yếu là thân gỗ | Thân gỗ, thân cỏ, thân leo |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Các cơ quan | Chức năng |
---|---|
Rễ | Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây. |
Thân | Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây. |
Lá | Thu nhận ánh sáng để quang hợp, tạo chất hữu cơ cho cây; trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước. |
Hoa | Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt và tạo quả. |
Quả | Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt. |
Hạt | Nảy mầm thành cây con duy trì và phát triển nòi giống. |
STT | Tên cây | Nơi sống | Đặc điểm của phiến lá | Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là: | Những nhận xét khác |
---|---|---|---|---|---|
1 | Cây bàng | Trên cạn | Lá lớn, phiến lá rộng, màu nhạt | Cây ưa sáng | |
2 | Cây bằng lăng | Trên cạn | Lá lớn, phiến lá rộng, xếp ngang | Cây ưa sáng | |
3 | Cây rong đuôi chó | Dưới nước | Lá nhỏ, mỏng, màu lá nhạt | Chìm trong nước | Thân mềm mại, có thể xuôi theo chiều nước chảy |
4 | Rêu tường | Nơi ẩm ướt | Lá nhỏ, màu nhạt | Lá cây ưa ẩm | |
5 | Khoai nước | Ven bờ nước | Lá lớn, phiến lá rộng, màu lá nhạt | Lá cây ưa bóng | |
6 | Cây bèo tây | Trên mặt nước | Lá dày, màu xanh đậm, phiến lá rộng | Lá cây nổi trên mặt nước | Cuống lá xốp, như cái phao giúp cây nổi trên mặt nước |
7 | Cây lá lốt | Trên cạn | Phiến lá rộng, màu đậm | Lá cây ưa bóng | |
8 | Cây sen | Ở nước | Phiến lá rộng, hình quạt, màu lá đậm | Lá cây nổi trên mặt nước | Có lớp sáp ở mặt trên của lá |
9 | Cây hướng dương | Trên cạn | Phiến lá rộng, màu lá nhạt | Lá cây ưa sáng | |
10 | Cây trúc đào | Trên cạn | Phiến lá hẹp, lá xếp xiên | Lá cây ưa sáng | Lá dày, có lớp cutin bao bọc |
Tên câyĐặc điểmNhóm cây
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Bảng 64.3. Đặc điểm của cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
Đặc điểm | Cây Một lá mầm | Cây Hai lá mầm |
Số lá mầm | 1 | 2 |
Kiểu rễ | Rễ chùm | Rễ cọc |
Kiểu gân lá | Hình cung hoặc song song | Hình mạng |
Số cánh hoa | 6 hoặc 3 | 5 hoặc 4 |
Kiểu thân | Chủ yếu là thân cỏ | Thân cỏ, thân gỗ, thân leo |
- Ớt có phiến là mỏng màu xanh nhạt sống ở những nơi khô ráo.
- Bàng có phiến là rộng và dày có lá màu xanh nhạt chuyển màu đỏ khi đông đến và sống ở nơi khô ráo.
- Lá lốt có phiến lá rộng màu xanh thẫm và sống ở nơi ẩm ướt, rậm rạp ít ánh sáng.
- Chuối có phiến lá dài, rộng màu xanh nhạt sống được ở nhiều nơi.
- Ổi có phiến lá dày màu xanh thẫm và sống được ở nhiều nơi.
- Mai có phiến lá dạng hình trứng thuôn dài màu xanh biếc và sống ở nơi khô ráo tránh thời tiết lạnh.
- Quất có phiến lá dày màu xanh thẫm sống ở nơi khô ráo.
a, loại tính trạng: cỏ lá chẻ và lá nguyên
b, Với cây thứ nhất:
ta có: \(\dfrac{chẻ}{nguyên}\)=\(\dfrac{390}{130}\)=\(\dfrac{3}{1}\)
Nên ta Quy ước gen Chẻ là A, Nguyên là a
Vậy KG của TH1 là Aa x Aa
Với cây thứ 2:
ta có: \(\dfrac{chẻ}{nguyên}\)=\(\dfrac{230}{225}\)≈\(\dfrac{1}{1}\)
nên với TH2 có KG là Aa x aa
Với cây 3:
ta có: 100% cây có lá chẻ
nên Th3 có 2 TH KG xảy ra là AA x aa , Aa x AA
Từ 3 TH trên ⇒ F1 có kiểu hình là Aa
KG của P là AA x aa
Ta có sơ đồ lai:
P: AA x aa
GP: A a
F1: Aa
Mình cũng mới học nên ko chắc lăm