K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2016

hãy diễn đạt các cách nói giờ sau bằng Tiếng Anh 
9:00= nine o'clock
10:00= ten o'clock
6 : 40 tối = six forty p.m
 5 giờ chiều = five p.m
 10 : 10 sáng  = ten ten a.m
3 giờ kém 25 phút = twenty five to three
                                 = 2 giờ 35 phút
                                 = two thirty five 

16 tháng 8 2016

9:00= nine o"clock

10:00= ten o"clock

 ................................................

Bài tập 1: Điền vào giới từ thích hợp bằng in, at, on 1. ...... the afternoon 2. ...... February 3. ...... Christmas 4. ...... 1991 5. ...... Tuesday morning 6. ...... Tet 7. ...... the moment 8. ...... sunrise 9. ...... April 10....... the future 11....... spring 12....... birthday party 13....... Sunday 14....... breakfast 15....... 2nd September 1945 16....... 10th January Bài tập 2: Điền vào chỗ trống với giới từ in on at 1. ......1600 Pennsylvania Ave 2....
Đọc tiếp

Bài tập 1: Điền vào giới từ thích hợp bằng in, at, on
1. ...... the afternoon
2. ...... February
3. ...... Christmas
4. ...... 1991
5. ...... Tuesday morning
6. ...... Tet
7. ...... the moment
8. ...... sunrise
9. ...... April
10....... the future
11....... spring
12....... birthday party
13....... Sunday
14....... breakfast
15....... 2nd September 1945
16....... 10th January
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống với giới từ in on at
1. ......1600 Pennsylvania Ave
2. ......the gym
3. ......the farm
4. ......the airport
5. ......Ho Chi Minh city
6. ......the bus
7. ......the table
8. ......the party
9. ......London
10.......school
11.......the bathroom
12.......page 100
Bài tập giới từ 3: Hoàn thành các câu sau với in, on, at.
1. Mary wants to live and work.........New York.
2. My mother is working.........the farm.
3. I am standing.........the crossroad. I don’t know whether to turn left, turn right or go
straight on.
4. .........university, he was an excellent student.
5. My grandparents live.........456 Mountain Street.........Australia.6. There is a funny cartoon.........TV now.
7. At present, I am.........home while my friends are.........school.
8. Everyone, open your book.........page 123 and we start the lesson.
Bài tập giới từ 4: Hoàn thành đoạn văn sau với giới từ in on at
This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time
(1).........her bedroom but now she is not (2).........home. (3).........this room, she puts
her bed (4).........the left, the sofa (5).........the right and the yellow carpet (6).........the
center. She studies (7).........her table, between the bed and the sofa. (8).........this
table, there is a laptop and a phone. She stores her study materials (9).........the laptop
but she also uses it to watch films and listen to music. (10).........the wall, she hangs a
clock, a picture and a shelf. It looks so great!
Bài tập 5: Hoàn thành các câu sau với giới từ in on at
1. I was born June 16th. I was born.........1949. I am a . I work.........a big hospital. I go
to work.........5:00 a.m.
2. Hi, I am an . I go to work.........the morning. I start work 11:00 a.m. I was
born.........April 10th.
3. Howdy! I was born.........July 2nd, 1978. I am a . I work.........the farm everyday. I
milk the cows.........the morning. I milk the cows.........6:00 a.m.
4. Hey, I am a . I was born.........August 1st. I was born.........1991. I go to
practice.........7:00 a.m.
5. I was born.........1992. I go to work.........night. I go to work 10:00 p.m. I work at
night because I like to take pictures of the stars. I am a .

1
18 tháng 3 2020
in/ on/ at/ in?/in?/ on
12 tháng 8 2017

Viết các trạng từ tương ứng với các tính từ sau:
1. Good => well
2. Bad => badly
3. Slow => slowly
4. Quick => quickly
5. Skillful => skillfully
6. Clear => clearly
7. Safe => safety
8. Sudden => suddenly
9. Careless => carelessly
10. Recent => recently
11. Free => free
12. Strict => strictly

12 tháng 8 2017

1. Good \(\Rightarrow\) 1.Well
2. Bad \(\Rightarrow\) 2.Badly
3. Slow \(\Rightarrow\) 3.Slowly
4. Quick \(\Rightarrow\) 4.Quickly
5. Skillful \(\Rightarrow\) 5.Skillfully
6. Clear \(\Rightarrow\) 6.Clearly
7. Safe \(\Rightarrow\) 7.Safely
8. Sudden \(\Rightarrow\) 8.Suddenly
9. Careless \(\Rightarrow\) 9.Carelessly
10. Recent \(\Rightarrow\) 10.Recently
11. Free \(\Rightarrow\) 11.Freely
12. Strict \(\Rightarrow\) 12.Strictly

Bài dễ mà bn !!!!!!!!!!

3 tháng 1 2017

Rewrite the sentences using used to/get used to/ be used to
1. I smoke a lot 2 years ago but I don't now.

=> I used to smoke a lot 2 years ago.
2. After a lot of practice, driving on the left becomes less strange to Mary.

=> After a lot of practice, Mary gets used to driving on the left.
3. Driving on the left is not a problem to Mary anymore.

=> Driving on the left used to be a problem to Mary.
4. Mary didn't listen when her teachers were speaking.

=> Mary didn't use to listen when her teachers were speaking.
5. Becky was afraid dogs when her was a girl.
6. Did you live next door to Mrs Harrison?

=> Did you use to live next door to Mrs Harrison?
7. Sophie had long hair when she was at school
8. Ricardo got up at 6:00 when he was training for the Olympic

=> Ricardo used to get up at 6:00 when he was training for the Olympic.
9. What did you usually do on Saturday evening?

=> What did you use to do on Saturday evening?
10. She studied 12 hours when she was at high school.

=> She used to study 12 hours when she was at high school.

II. Hoàn thành các câu sau theo gợi ý :1. My mother / often / go/ pagoda/ the first day/ the month. …………………………………………………………………2. We/ usually/ free/ the weekend.…………………………………………………………………3. The students/ often/ go/ library/ read/ school..........……………………………………………………………4. Hung/ interested/ picture...
Đọc tiếp

II. Hoàn thành các câu sau theo gợi ý :
1. My mother / often / go/ pagoda/ the first day/ the month.
 …………………………………………………………………
2. We/ usually/ free/ the weekend.
…………………………………………………………………
3. The students/ often/ go/ library/ read/ school.
.........……………………………………………………………
4. Hung/ interested/ picture books.
 …………………………………………………………………
5. How about/ go / out/ dinner?
...…………………………………………………………………
6. Huong/ never/ late/ school. She/ good/ student
 …………………………………………………………………
7. Nam/ sometimes/ study/ the library/ free time.
 …………………………………………………………………
8. Mail often/ skip/ her friends/ recess.
 …………………………………………………………………
9. you/ help/ mom/ the housework?
 …………………………………………………………………
10. How often/ you/ play soccer/ a week?
 …………………………………………………………………

1

1. My mother / often / go/ pagoda/ the first day/ the month.
 My mother often goes pagoda in the first day in the month.
2. We/ usually/ free/ the weekend.
We usually free at the weekend
3. The students/ often/ go/ library/ read/ school.
The students often go to the library to read  at school.
4. Hung/ interested/ picture books.
Hung is interested in picture books.
5. How about/ go / out/ dinner?
How about  going out for dinner?
6. Huong/ never/ late/ school. She/ good/ student
Huong never lates for school. She is a good student
7. Nam/ sometimes/ study/ the library/ free time.
Nam sometimes studies in the library in his free time.
8. Mail often/ skip/ her friends/ recess.
Mail often skips with her friends at recess.
9. you/ help/ mom/ the housework?
Do you help your mom do the housework?
10. How often/ you/ play soccer/ a week?
How often do you play soccer a week?

chắc zậy

[Hương vị của 12 chòm sao]Thiên Yết : Kem,Thủy Bình : rau câu,Song Ngư : sôcôla,Song Tử : bạc hà,Sư Tử : chanh,Ma Kết : dừa,Cự Giải : sữa,Kim Ngưu : cà phê,Bạch Dương : tinh dầu quế,Nhân Mã : kẹo trái cây,Xử Nữ : dâu,Thiên Bình : kẹo bông gòn[Nét riêng biệt nhất của 12 chòm sao]Bạch Dương : bướng bỉnh nhất,Kim Ngưu : hiện thực nhất,Song Tử : ồn ào nhất,Cự Giải : thần kinh nhất,Sư Tử :...
Đọc tiếp

[Hương vị của 12 chòm sao]
Thiên Yết : Kem,
Thủy Bình : rau câu,
Song Ngư : sôcôla,
Song Tử : bạc hà,
Sư Tử : chanh,
Ma Kết : dừa,
Cự Giải : sữa,
Kim Ngưu : cà phê,
Bạch Dương : tinh dầu quế,
Nhân Mã : kẹo trái cây,
Xử Nữ : dâu,
Thiên Bình : kẹo bông gòn


[Nét riêng biệt nhất của 12 chòm sao]
Bạch Dương : bướng bỉnh nhất,
Kim Ngưu : hiện thực nhất,
Song Tử : ồn ào nhất,
Cự Giải : thần kinh nhất,
Sư Tử : sĩ diện nhất,
Xử Nữ : am tường nhất,
Thiên Bình : chính nghĩa nhất,
Thiên Yết : không nhìn ra được nhất,
Nhân Mã : vui vẻ nhất,
Ma Kết : điềm đạm nhất,
Thủy Bình : khó hiểu nhất,
Song Ngư : thích khóc nhất.

[Phương pháp học tiếng Anh của 12 chòm sao]
Bạch Dương : tham gia khóa hoạt động tiếng Anh,
Kim Ngưu : xem quảng cáo và tin tức tiếng Anh,
Song Tử : thích thú với những câu chuyện bằng tiếng Anh,
Cự Giải : xem phim ảnh nói tiếng Anh,
Sư Tử : tham gia trại hè Anh ngữ,
Xử Nữ : chỉnh lý tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh,
Thiên Bình : giao tiếp với những người bạn nước ngoài,
Thiên Yết : viết nhật ký tiếng Anh,
Nhân Mã : học hỏi từ chuyến du hành của mình,
Ma Kết : tham gia khóa học tiếng Anh,
Thủy Bình : lên các web tiếng Anh,
Song Ngư : nghe nhạc tiếng Anh


10
22 tháng 10 2016

thiên bình là chỗ nào

22 tháng 10 2016

mk đâu thik bạc hà

21 tháng 8 2016

 

0650 3877144  :....zero six five zero three eight double seven one double four.....................
04 38237765 :......zero four three eight two three double seven six five..................
0918845366 :......zero nine one double eight four five three double six........................
0123770766:.....zero one two three double seven zero seven double six................
0670 3855489:.......zero six seven zero three eight double five four eight nine..................

 

21 tháng 8 2016

0650 3877144  : Zero six five zero three eight sevenseven one four four
04 38237765 : zero four three eight two three seven seven six five
0918845366 : zero nine one eight eight four five three six six
0123770766: zero one two three seven seven zero seven six six
0670 3855489 : zero sĩ sevem zero three eight five five four eight nine

18 tháng 8 2016

1.I____am not _____books (not read)
2.The children_____don't live_____in HN (not live)
3.What___does___Miss Nga___do___? (do)
4.Where__does___Nam and Peter__live__ ? (live)
5.How___does___she___spell___her name ? (spell)
6.____Do ____you___live___in HM ? (live)
7._____Does___she___live___in HN ? (live)
8._____Do___they___live___on HBT street ? (live)
9.____Does____Mary___live___on HHT street ? (live)
10._____Does______Mr.Tam an engineer ? (be)
11.____Is___he___playing___games ? (play)

18 tháng 8 2016

 

1.I__don't read_______books (not read)
2.The children__don't live________in HN (not live)
3.What__does____Miss Nga__do____? (do)
4.Where_do____Nam and Peter_live___ ? (live)
5.How__does____she_spell_____her name ? (spell)
6.__Do______you__live____in HM ? (live)
7._Does_______she_live_____in HN ? (live)
8.__Do______they_live_____on HBT street ? (live)
9.____Does____Mary_live_____on HHT street ? (live)
10.__Is_________Mr.Tam an engineer ? (be)
11.__Does_____he__play____games ? (play)

8 tháng 10 2017

Hoàn thành các câu sau, dùng " too. so, either hoặc neither "
1. We should work hard, .........so should.......... they.
2. Lan likes durians, and her mother .......does,too........
3. Ican't cook. .........neither can..... my brother.
4. My father is watching TV, .......so is........ my mother.
5. He went to Ha Noi last week, and his son ......did,too........
6. They were at the club yesterday. .........so was......... I.
7. Oranges are good for your health. ........so are...... apples.
8. Nam didn't buy the dictionary. .......neither did..... Ba.
9. They don't like durians, and we .....don't, either......
10. Ba doesn't like watching ballet. ........neither deos.......... his sister.

8 tháng 10 2017

Cảm ơn bn nha.haha

24 tháng 11 2017

Topic 1 : Friends

The person that I trust the most is my best friend, Nha. She is 18 years old. She is also my English private tutor who has been teaching me for 3 years.

She is very pretty with a lovely round face and beautiful dark brown eyes. Although she is not so tall, her black hair is very long and silky. Her favorite clothes are jeans, T-shirts and sneakers for their comfort. At first, she appeared serious but later she showed her humorous side. She always makes me laugh all the times when we see each other. She is not only good at English but she also plays piano exceptionally well. She can even compose songs. Furthermore, conscientiousness is the most beautiful personality of her. She makes people feel pleasant in her caring and understanding quality.

She is both well-qualified teacher and a precious friend to me. I hope our relationship can last long and remain stable.

24 tháng 11 2017

Dịch Topic 1 :

Người mà tôi tin tưởng nhất là bạn thân nhất của tôi, Nha. Cô ấy 18 tuổi. Cô ấy cũng là người dạy kèm tiếng Anh của tôi, người đã dạy tôi trong 3 năm.

Cô ấy rất xinh đẹp với khuôn mặt tròn đáng yêu và đôi mắt nâu tối đẹp. Mặc dù cô ấy không quá cao, mái tóc đen của cô ấy rất dài và mượt. Quần áo yêu thích của cô là quần jean, áo phông và giày chơi quần vợt cho sự thoải mái của họ. Lúc đầu, cô ấy xuất hiện nghiêm túc nhưng sau đó cô ấy đã cho thấy khía cạnh hài hước của cô. Cô ấy luôn khiến tôi cười suốt cả ngày khi chúng tôi gặp nhau. Cô ấy không chỉ giỏi tiếng Anh mà còn chơi đàn piano đặc biệt tốt. Cô ấy thậm chí có thể sáng tác bài hát. Hơn nữa, sự tận tâm là nhân cách đẹp nhất của cô. Cô ấy làm cho mọi người cảm thấy dễ chịu trong chất lượng chăm sóc và hiểu biết của cô.

Cô ấy là một giáo viên giỏi và là một người bạn rất quý giá đối với tôi. Tôi hy vọng mối quan hệ của chúng tôi có thể kéo dài và vẫn ổn định.