K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 7 2016

bài 1 :
\(17.10=\left(-17\right).\left(-10\right)\)

bài 2:

Tìm nghiệm của đa thức:

\(f\left(x\right)=\left(x-6\right).\left(x-18\right)=0\)
\(\left(x-6\right).\left(x-18\right)=0\)

\(\Rightarrow\begin{cases}x-6=0\\x-18=0\end{cases}\)

\(\Rightarrow\begin{cases}x=6\\x=18\end{cases}\)

\(\Rightarrow x\in\left\{6;18\right\}\)

 

1 tháng 7 2016

bài 3:
bảng "tần số"
 

giá trị789101112 
tần số 211341N=12


tần số của giá trị bé nhất là : 2

 

 

 

 

câu 1: a) Trong các biêủ thức sau, biểu thức nào là đơn thức: x\(^2\)y ; x+2 ; \(\dfrac{3x}{y}\) ; 5 b) Tính : 5x\(^2\)y-3x\(^2\)y câu 2: Cho \(\Delta\)ABC = \(\Delta\)MNP . Viết tất cả các cặp cạnh bằng nhau của hai tam giác đã cho câu 3: Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 5 4 3 9 3 2 N=30 a) Dấu hiêu ở đây là gì ? Tìm mốt...
Đọc tiếp

câu 1:

a) Trong các biêủ thức sau, biểu thức nào là đơn thức:

x\(^2\)y ; x+2 ; \(\dfrac{3x}{y}\) ; 5

b) Tính : 5x\(^2\)y-3x\(^2\)y

câu 2:

Cho \(\Delta\)ABC = \(\Delta\)MNP . Viết tất cả các cặp cạnh bằng nhau của hai tam giác đã cho

câu 3:

Điểm (x) 3

4

5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 3 5 4 3 9 3 2 N=30

a) Dấu hiêu ở đây là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu

b) Tính số trung bình cộng

câu 4:

Thực hiện phép nhân (-4x\(^2\)y).(-1,5x\(^2\)y) rồi xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức thu được

câu 5:

Cho \(\Delta\)MNP có số đo góc M bằng 70\(^0\), số đo góc P bằng 50\(^0\). Hãy so sánh hai cạnh NP và MN.

câu 6:

Tìm đa thức A biết A-(3xy-4y\(^2\))= x\(^2\)-7xy+8y\(^2\)
câu 7:

Cho \(\Delta\)ABC vuông tại A (AB<AC). Vẽ phân giác BD ( D \(\in\)AC), kẻ DE vuông góc với BC tại E

a) Chứng minh \(\Delta\)ABD=\(\Delta\)EBD

b) Tia ED cắt tia BA tại F. Chướng minh \(\Delta\)FDC cân

câu 8:

Cho \(\Delta\)DEM cân tại D có hai đường trung tuyến MA và EB cắt nhau tại C ( A thuộc DE, B thuộc DM )

A) Chứng minh \(\Delta\)DCM=\(\Delta\)DCE

b) Chứng minh ME<4AC

1

Câu 7:

a: Xét ΔABD vuông tại A và ΔEBD vuông tại E có

BD chung

\(\widehat{ABD}=\widehat{EBD}\)

Do đó: ΔABD=ΔEBD

b: Xét ΔADF vuông tại A và ΔEDC vuông tại E có

DA=DE

\(\widehat{ADF}=\widehat{EDC}\)

Do đó: ΔADF=ΔEDC

Suy ra: DF=DC

hay ΔDFC cân tại D

23 tháng 3 2022

`Answer:`

Gọi số tuổi nghề đã xoá là `a`

`=>` Tần số của `a` là: \(100-\left(25+30+15\right)=30\)

\(\overline{X}=[\left(4.25\right)+\left(5.30\right)+\left(a.30\right)+\left(8.15\right)]:100=5,5\)

\(\Rightarrow370+30a=550\)

\(\Rightarrow a=6\)

Bảng tần số đã khôi phục lại:

Số tuổi nghề (x)Tần số (n)
425
530
630
815
 N = 100
12 tháng 11 2017
x4160, 250,0625(-3)^28110^410^894 94^2
√x240,50, 253(-3)^210^210^4√9494   
12 tháng 11 2017

Bạn kia đúng rồi, tk nha, tk lại

10 tháng 9 2017

cái hàng dưới của cột đầu tiên là \(\sqrt{x}\)nha mọi người. nó tự nhiên không ra những gì mình muốn!

10 tháng 9 2017

heghe

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:9 6 10 9 7 7 6 10 8 97 10 8 10 5 9 8 8 8 109 9 5 8 5 8 10 7 7 98 7 7 7 6 9 7 10 10 8a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khácnhau của dấu hiệub) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt củadấu hiệu.c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và...
Đọc tiếp

Bài 1. Điểm thi học kì I môn toán lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:

9 6 10 9 7 7 6 10 8 9
7 10 8 10 5 9 8 8 8 10
9 9 5 8 5 8 10 7 7 9
8 7 7 7 6 9 7 10 10 8

a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Nêu các giá trị khác
nhau của dấu hiệu
b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy) và tìm mốt của
dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét.
d) Biết điểm trung bình cộng kết quả thi học kì I môn Toán của khối 7 là 7,2. Em hãy nêu nhận
xét về kết quả kiểm tra trên của lớp 7A.

Bài 2. Sáu đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội phải đá với mỗi đội khác một trận lượt
đi và một trận lượt về.
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải ?
b) Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau:

Số bàn thắng (x) 1 2 3 4 5 6
Tần số (n) 5 7 8 4 3 1 N = 28
 

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình của một trận trong mùa giải;
d) Tìm mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 3. Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n

Dạng 2: Đơn thức
Bài 4.
Cho các đơn thức .

A x y xy
1
. 1
1
2
;
B xy2 y ;
22

 



2
3

2
1

C yx
 


;  
 


D   x 2 y 2 x3 y
23
.

a) Thu gọn các đơn thức A, B, C, D.
b) Trong các đơn thức trên các đơn thức nào đồng dạng với nhau
c) Xác định dấu của x và y biết các đơn thức A, C , D có cùng giá trị dương.

Bài 5. Cho 2 đơn thức: A = 1x3
3
y

; B = 3 2
2
x yz
a) Tính C = A.B?
b) Xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức C ?
c) Tính giá trị của đơn thức C tại x = -1; y = 2; z = 3 ?

Bài 6. Cho các đơn thức: A =
2
1 2 2
.
3 5

xy xy z
 
 
 
;
B =
4
7

xy2z. 0,5yz

C =
 



2
2 3 2 2
.12
3

xz x y yz
D = -4y.(xy)3. 1
8

(-x)5;
E =
   
3
2 2 5 2
. 3
3

y x y x
 
    
 

a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số, phần biến của các đơn thức trên.
b) CMR trong 3 đơn thức A, B, D có ít nhất một đơn thức dương với x, y, z khác không.
c) So sánh giá trị của D và E tại x = -1; y =
1
2

Dạng 3: Đa thức
Bài 7.
Cho 2 đa thức: A = x2y + 2xy2 + 7(-xy)2 + x4y4
B = 5x2y2 – 2y2x – yx2 – 3x4y4 – 1

Điểm (x) 5 6 9 10
Tần số (n) N 5 2 1

 

2
10 tháng 3 2022

minh bị lag

10 tháng 3 2022

what ??

12 tháng 10 2017

Theo đề bài, x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y = kx

Mà khi x =-1 thì y = 2 nên 2 = k.(-1) ⇒⇒ k = -2

Ta điền vào bảng sau:

x

-2

-1

1

3

4

y

4

2

-2

-6

-8



15 tháng 11 2017

x và y tỉ lệ thuận nên y = k.x

Giải bài 2 trang 54 Toán 7 Tập 1 | Giải bài tập Toán 7

Từ đó ta tìm được y lần lượt là:

(-2).(-3) = 6 ; (-2) (-1) = 2;

(-2).1 = (-2) ; (-2).5 = -10

Ta được bảng sau

x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
14 tháng 11 2017
x -5 -3 -1 1 3 5 15
y=f(x) -3 -5 -15 15 5 3 1

f (-3)=-5 f(6)=\(\dfrac{5}{2}\)

14 tháng 11 2017

a)

x -5 -3 -1 1 3 5 15

y=f(x)

-3 -5 -15 15 5 3 1

b) f(-3)=-5

f(6)=\(\dfrac{5}{2}\)

Câu 3: Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x            Bảng 1                                                                                                 A . Bảng 1    x-2-1-23y41-49            Bảng 2...
Đọc tiếp

Câu 3: Chọn bảng các giá trị mà đại lượng y là hàm số của đại lượng x

            Bảng 1                                                                                                 A . Bảng 1   

x

-2

-1

-2

3

y

4

1

-4

9

            Bảng 2                                                                                                 B . Bảng 2

x

-1

1

2

3

y

7

7

7

7

            Bảng 3                                                                                              C. Bảng 3

x

-2

-1

-2

5

y

-6

-3

6

15

            Bảng 4                                                                                                D.  Bảng 4

x

6

-3

6

10

y

-6

-10

5

3

4
17 tháng 12 2021

B. Bẳng 2

17 tháng 12 2021
Bảng B nhé bạn
12 tháng 10 2017

Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên xy = a

Khi \(x=2,5\) thì \(y=-4\Rightarrow a=2,5.\left(-4\right)=-10\Rightarrow y=\dfrac{-10}{x}\)

Vậy \(x=\dfrac{-10}{y}\)

Kết quả như sau:

x

1

2,5

4

5

8

10

y

-10

-4

-2,5

-2

-1,25

-1