K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13. B

14. B

15. C

@Bảo

#Cafe

TL:

Câu 13: B

Câu 14: B

Câu 15: C

HT

XVI/

1. going

2. having

3. to wait

4. being/to be

5. reading

6. talking

7. to go

8. cooking

31 tháng 8 2021

các bạn ko cần làm bài 13 [ XIII ] đâu nhé

1. more

2. more

3. more

4. more

5. more

6. less

7. more

8. less

9. more

10. less ; more

11. more

1 tháng 9 2021

1more

2more

3more

4more

5more

6less

7more

8less

9more 

10less and mỏe

11more

1 tháng 9 2021

1 - my school is bigger than your school                          8 Nam is shorter than his sister 
4 - this ruler is longer than  that ruler 
7 - my house is taller than your house 


 

1 tháng 9 2021

3 My father is oldder than my mother

4 This ruler is longger than that ruler

5 This room is larger than my room

2 tháng 10 2021

Nếu đc thì mn giúp mik làm luôn bài này đc ko ạ ? Bài này mik cũng đang cần gấp, và đương nhiên mik vẫn sẽ tích cho mấy bn ! Mà nó cũng là bài nối liền cùng với bài trên đấy

undefined

27 tháng 9 2021

1-b 2-e 3-a 4-c 5-g 6-h 7-f 8-d

6 tháng 10 2018

Dốt hay khôg là do bạn đó ! Nên bạn hãy thật cố gắng để 

Hok tốt tiếng Anh hơn nhé ! Còn bài kia mik chưa có hok , đây tiếng Anh lớp 7 mik ms lớp 5 

Hok tốt !!

# MissyGirl #

6 tháng 10 2018

Jack had his house painted last week.Dịch:  Jack đã nhờ người sơn nhà vào tuần trước.

4 tháng 9 2021

9. I spend about two hours walking to school.

10. It took Susan an hour to prepare her report.

11. I spent three months learning piano.

12. It took Adam 30 minutes to read a book everyday.

13. It often takes her 20 minutes to review her lesson before class.

4 tháng 9 2021

9 l spend about two hours walking to school 

10 it took susan an hour to prepare her report 

11 l spent three months learning piano 

12 it took adam 30 minutes to read a book everyday 

13 it often takes her 20 minutes to review her lesson before class

24 tháng 3 2021

although + s +v , ..

24 tháng 3 2021

Although + clause 1, clause 2

Sentence 1. However/ Nevertheless, Sentence 2.

Although đi trước một mệnh đề

However/ Nevertheless chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu