Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
XVI/
1. going
2. having
3. to wait
4. being/to be
5. reading
6. talking
7. to go
8. cooking
1. more
2. more
3. more
4. more
5. more
6. less
7. more
8. less
9. more
10. less ; more
11. more
1more
2more
3more
4more
5more
6less
7more
8less
9more
10less and mỏe
11more
1 - my school is bigger than your school 8 Nam is shorter than his sister
4 - this ruler is longer than that ruler
7 - my house is taller than your house
3 My father is oldder than my mother
4 This ruler is longger than that ruler
5 This room is larger than my room
Nếu đc thì mn giúp mik làm luôn bài này đc ko ạ ? Bài này mik cũng đang cần gấp, và đương nhiên mik vẫn sẽ tích cho mấy bn ! Mà nó cũng là bài nối liền cùng với bài trên đấy
Dốt hay khôg là do bạn đó ! Nên bạn hãy thật cố gắng để
Hok tốt tiếng Anh hơn nhé ! Còn bài kia mik chưa có hok , đây tiếng Anh lớp 7 mik ms lớp 5
Hok tốt !!
# MissyGirl #
Jack had his house painted last week.Dịch: Jack đã nhờ người sơn nhà vào tuần trước.
9. I spend about two hours walking to school.
10. It took Susan an hour to prepare her report.
11. I spent three months learning piano.
12. It took Adam 30 minutes to read a book everyday.
13. It often takes her 20 minutes to review her lesson before class.
9 l spend about two hours walking to school
10 it took susan an hour to prepare her report
11 l spent three months learning piano
12 it took adam 30 minutes to read a book everyday
13 it often takes her 20 minutes to review her lesson before class
Although + clause 1, clause 2
Sentence 1. However/ Nevertheless, Sentence 2.
Although đi trước một mệnh đề
However/ Nevertheless chỉ mối quan hệ đối lập giữa hai câu
3. B
4. D
@Bảo
#Cafe
TL:
Câu 3 : B
Câu 4 : D
HT