Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. What size shoes do you take?
2. What newspaper do you read?
3. What color are your eyes?
4. What time did you arrive this morning?
5. What kind of film do you like?
6. How tall is your teacher?
7. How far is it from your house to the office?
8. How much did you pay for your new shirt?
9. How often do you take an English test in class?
10. How long have you been studying English?
1-3 9-14
2-10 10-5
3-4 11-15
4-2 12-13
5-7 13-6
6-1 14-8
7-9 15-12
8-11 16-6
Chẳng lẽ không biết làm câu nào, chụp nguyên bài luôn. Ko rảnh dou mà ngồi ghi kq. Mất tg
ko bt làm đợi thầy cô sửa đừng hỏi kq r vô thể hiện,tự nhơi đi
1 will see
2 will be
3 will it
4 will book
5 will find
6 will be
7 Are you going to take up
8 is going to be
9 am going to make
10 am going to cut
7 B at first hand : trực tiếp
8 A (dich nghĩa)
9 D make way for : nhường chỗ cho
10 C
11 D
12 A
13 B
- get up (thức dậy)
- brush your teeth (đánh răng)
- eat breakfast (ăn sáng)
- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)
- have lunch (ăn trưa)
- leave school (tan học)
- take a break (nghỉ ngơi)
- take a shower (đi tắm)
- go to bed (đi ngủ)