K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2020

yeu

19 tháng 5 2020

Ta có:

\(V_{C2H5OH}=4,6.14\%=0,644\left(l\right)=644\left(ml\right)\)

\(\Rightarrow m_{C2H5OH}=0,8.644=515,2\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{C2H5OH}=\frac{515,2}{46}=11,2\left(mol\right)\)

\(V_{H2O}=4,6-0,644=3,956\left(l\right)=3956\left(ml\right)\)

\(\Rightarrow m_{H2O}=3956\left(g\right)\)

Mà H = 30%

\(\Rightarrow n_{C2H5OH\left(pư\right)}=11,2.30\%=3,36\left(mol\right)\)

\(C_2H_5OH+O_2\underrightarrow{^{men.giam}}CH_3COOH+H_2O\)

\(\Rightarrow n_{O2}=n_{CH3COOH}=3,36\left(mol\right)\)

\(m_{dd\left(spu\right)}=515,2+3956+3,36.32=4578,72\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{CH3COOH}=\frac{3,36.60}{4578,72}.100\%=4,4\%\)

7 tháng 4 2018

Giúp e vớiii

6 tháng 11 2016

a) Đặt công thức oxít M2On

Ptpư: M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O

mol 1 n 1

mddH2SO4 = n.98.100/10 = 980n gam

mdd muối = 2M + 996n (gam)

→ C% muối = (2M + 96n) : (2M + 996n) = 0,11243

→ M = 9n → M = 27 (Al)

→ Công thức oxít: Al2O3

b) ptpứ: Al2O3 ---> 2Al + 3/2O2­

Al2O3 + 2NaOH ---> 2NaAlO2 + H2O

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O ---> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2­

5 tháng 11 2016

a) Đặt công thức oxít M2On

Ptpư: M2On + nH2SO4 --->M2(SO4)n + nH2O

mol 1 n 1

mddH2SO4 = n.98.100/10 = 980n gam

mdd muối = 2M + 996n (gam)

→ C% muối = (2M + 96n) : (2M + 996n) = 0,11243

→ M = 9n → M = 27 (Al)

→ Công thức oxít: Al2O3

b) ptpứ: Al2O3 ------> 2Al + 3/2O2­

Al2O3 + 2NaOH --->2NaAlO2 + H2O

Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O --->2Al(OH)3+ 3Na2SO4 + 3CO2­

8 tháng 1 2018

Đáp án: B

Ta có: V g i ấ m   ă n = 1 lít = 1000 ml

=> khối lượng giấm ăn là:

m g i ấ m   ă n = V g i ấ m   ă n  . D g i ấ m   ă n =1000.1,01=1010 gam

Mà trong dung dịch giấm ăn nồng độ axit axetic từ 2-5%

=> khối lượng axit axetic là: 1010.2% ≤ m g i ấ m   ă n ≤ 1010.5%

=> 20 , 2   ≤   m g i ấ m   ă n   ≤   50 , 5   g a m

Xét 4 đáp án chỉ có 20,2 gam thỏa mãn

20 tháng 9 2018

câu 1,

PTHH: Fe3O4 + 4H2SO4--> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Na2O + H2SO4--> Na2SO4 + H2O

2Al(OH)3 +2 H2SO4--> Al2(SO4)3 + 2H2O

Zn + H2SO4-->ZnSO4 + H2

CaO + H2So4--> CaSO4 + H2O

câu 3: A

20 tháng 9 2018

câu 1 :

Fe3O4 + 4H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 +4 H2O

Na2O + H2SO4 -> Na2SO4\(\downarrow\) + H2O

2NaCl + H2SO4 -> Na2SO4\(\downarrow\) + HCl

2Al(OH)3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 6H2O

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2\(\)\(\uparrow\)

CaO + H2SO4 -> CaSO4 + H2O

12 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/J7gDypG.jpg
12 tháng 10 2019

Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

27 tháng 9 2017

CaCO3+2HCl\(\rightarrow\)CaCl2+CO2+H2O

CaCO3+H2SO4\(\rightarrow\)CaSO4+CO2+H2O

\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)

Gọi x, y lần lượt là số mol CaCl2 và CaSO4.Ta có hệ:

x+y=0,25

111x+136y=32,7

Giải ra x=0,052, y=0,198

Số mol HCl=x=0,052mol

\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,052}{0,1}=0,52M\)

Số mol H2SO4=y=0,198mol

\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,198}{0,1}=1,98M\)

\(m_{CaCO_3}=\left(0,052+0,198\right).100=25g\)

30 tháng 9 2019

co the giai thich ho minh cho

x+y=0,25

111x+136y=32,7

Giải ra x=0,052, y=0,198

duoc k Hồ Hữu Phước

26 tháng 10 2020

PT: \(Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+Cu\left(OH\right)_{2\downarrow}\)

a, Ta có: \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=\frac{50.5\%}{100\%}=2,5\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{Cu\left(NO_3\right)_2}=\frac{2,5}{188}=\)

Tới đây tính ra số mol Cu(NO3)3 lẻ quá, không biết đề có nhầm lẫn ở đâu không bạn nhỉ?

1 tháng 11 2020

cái đề cương của mình ghi vậy á, lúc lên hỏi thì cô giáo kêu là ko có số liệu trên đề bài nào sai hết

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2. Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3 Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M Câu 84 Để nhận biết 2 lọ...
Đọc tiếp

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là:

3
27 tháng 11 2018

Câu 81:Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O. B. CuO. C. CO. D. SO2.

Câu 82 Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là:

A. CaO, B. BaO, C. Na2O D. SO3

Câu 83 Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 84 Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng CaO và MgO ta dùng:

A. HCl B. NaOH C. HNO3 D. Quỳ tím ẩm

Câu 85 Chất nào dưới đây có phần trăm khối lượng của oxi lớn nhất ?

A. CuO B. SO2 C. SO3 D. Al2O3

Câu 86 Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng

A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam

Câu 87 Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3

Câu 88 Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

A. Ca B. Mg C. Fe D. C

Câu 89 Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là :

A. 19,7 g B. 19,5 g C. 19,3 g D. 19 g

Câu 90 Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:

A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2

Câu 91 Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 29,4 gam đồng(II)hidroxit bằng dd axit sunfuric.Số gam muối thu được sau phản ứng:

A. 48gam B. 9,6gam C. 4,8gam D. 24gam

Câu 93: Ở 200C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bảo hoà ở 200C:

A. 25,47% B. 22,32% C. 25% D. 26,47%

Câu 94: Nồng độ mol/lít của dung dịch cho biết:

A. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch bão hoà.

B. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

C. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi

Câu 95: Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit trên là: 7