K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giải từng câu hộ em, không cần quá chi tiết ạ

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm: CH4, C3H6, C4H10, thu được 16,2 gam H2O và 26,4 gam CO2. Giá trị của a là

A. 6 gam.

B. 7,5 gam. 

C. 8 gam.

D. 9 gam.

Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (sản phảm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì lượng muối khan thu được là bao nhiêu?

A. 77,1 gam

B. 71,7 gam

C. 17,7 gam

D. 53,1 gam

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H2, CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. m có giá tri là

A. 1,48 gam.

B. 2,48 gam.

C. 14,8 gam.

D. 24,8 gam.

Câu 8. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3  đun nóng, thu được 64 gam sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 70,4.

B. 60,4.

C. 70,0.

D. 60,0.

Câu 9. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống nghiệm đựng m gam hỗn hợp X đun nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc), có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là

A. 56,8.

B. 60,4.

C. 70,4.

D. 65,7.

Câu 10. Cho 1,75 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Al và Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khi cô cạn dung dịch ta thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 6,5 gam.

B. 5,3 gam.

C. 7,2 gam.

D. 5,7 gam.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí oxi (đktc), rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm (CO2, H2O) vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam, đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,2.

B. 1.

C. 1,5.

D. 1,8.

Câu 12. Hòa tan hết 38,6 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 14,56 lít H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là

A. 48,75 gam.

B. 84,75 gam.

C. 74,85 gam.

D. 78,45 gam.

2

nH2O=16,2/18=0,9(mol)

nCO2= 26,4/44=0,6(mol)

=> mO2= mO= (0,9.1+0,6.2).16= 33,6(g)

Ta có: mX + mO2= mH2O + mCO2

<=> mX + 33,6= 16,2+26,4

<=>mX= 9(g)

=>CHỌN D

 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm : A . VIB B. VIIIB C. IA D. IIA Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là : A . 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại...
Đọc tiếp

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , nguyên tố Fe ( Z = 26 ) thuộc nhóm :

A . VIB

B. VIIIB

C. IA

D. IIA

Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :

A . 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ (thuộc nhóm IIA) là :

A . 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là :

A . R2O3

B. RO2

C. R2O

D. RO

Câu 5: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là :

A . R2O

B. RO2

C. R2O3

D. RO

Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là :

A . Ca, Ba

B. Na, Ba

C. Sr, K

D.Be, Al

Câu 7: Cho các kim loại : Na, Mg, Fe, Al kim loại nào có tính khử mạnh nhất là:

A . Mg

B. Fe

C. Al

D. Na

Câu 8: Cho các kim loại : Fe, K, Mg, Ag kim loại nào trong các kim loại trên có tính khử yếu nhất :

A . Fe

B. Ag

C. Mg

D. K

Câu 9: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái qua phải :

A . Al, Mg, Fe

B. Fe, Mg, Al

C. Mg, Fe, Al

D. Fe, Al, Mg

Câu 10: Cho dãy các kim loại sau : Fe, W, Hg, Cu kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :

A . W

B. Cu

C. Hg

D. Fe

Câu 11: Cho dãy các kim loại sau : Na, Al, W, Fe kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất :

A . Fe

B. W

C. Al

D. Na

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :

A . Tính bazơ

B. Tính khử

C. Tính oxi hóa

D. Tính axit

Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối Fe(III):

A . Fe t/d với dd HCl

B. Fe2O3 t/d với dd HCl

C. Fe3O4 t/d với dd HCl

D. Fe(OH)3 t/d với dd H2SO4

Câu 14 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl:

A . 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A . dd NaOH và Al2O3

B. dd AgNO3 và dd KCl

C. K2O và H2O

D. đ NaNO3 và dd MgCl2

Câu 16: Hai kim loại đều phản ứng với dd Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là :

A . Fe và Al

B. Al và Ag

C. Fe và Au

D. Fe và Ag

Câu 17 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là :

A . Ag + Cu(NO3)2

B. Cu + Ag NO3

C. Zn + Fe(NO3)2

D. Fe + Cu(NO3)2

Câu 18: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch :

A . HNO3 loãng

B. H2SO4 loãng

C. KOH

D. HCl

Câu 19: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dd HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dd muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là :

A . Fe

B. Mg

C. Zn

D. Al

Câu 20: Hòa tan hỗn hợp 32g Cu và 16g Fe2O3 trong dd HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd A và chất rắn B không tan . Khối lượng muối tạo thành trong A là :

A . 30,5 g

B. 38,9 g

C. 32,5 g

D. Kết quả khác

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm : Fe3O4 : 0,1 mol và FeO : 0,1 mol ; Cu : 0,5 mol tác dụng với dd HCl dư thu được dd A và chất rắn B không tan. Cho A t/d với dd NaOH dư lọc kết tủa nung trong không khí thu được m(g) rắn. Giá trị m?

A . 3,21 g

B. 40 g

C. 32,5 g

D. 3,2 g

Câu 21: Hỗn hợp X nặng 9g gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư thấy còn 1,6g Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là :

A . 5,8 g

B. 2,32 g

C. 3,48 g

D. 7,4 g

Câu 22: Cho 36g hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại chất rắn không tan là A. Hòa tan hết A trong H2SO4 đn dư thu được 2,24 l khí (ở đktc). Phần trăm klg Cu trong hh đầu ?

A . 17,78%

B. 35,56 %

C. 26,67 %

D. 64,24 %

Câu 23: Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 l khí (ở đktc) và dd Y. Cho lượng dư dd NaOH vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là :

A . 54,0

B. 59,1

C. 60,8

D. 57,4

Câu 24: Cho 42,4g hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dd HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là :

A . 12,8

B. 19,2

C. 9,6

D. 6,4

Câu 25: Hoàn tan14 gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dd HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn và dd X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được khối lượng kết tủa là :

A . 47,4 gam

B. 58,88 gam

C. 45,92 gam

D. 12,96 gam

Câu 26: Hòa tan 5 gam hỗn hợp gồm : Cu và Fe trong đó Fe chiếm 40% về khống lượng trong dd HNO3 tạo khí NO duy nhất và dd X, và còn lại 3,23 gam kim loại không tan. Khối lượng muối tạo thành trong X là :

A . 5,46 gam

B. 7,35 gam

C. 5,6 gam

D. 6,8 gam

Câu 27: Cho Fe dư tác dụng với 100ml dd Cu(NO3)2 1M sau phản ứng hoàn toàn lọc bỏ kết tủa thu được dd A. Cho tư từ đến dư dd AgNO3 vào A được m gam Ag. Giá trị của m là :

A . 21,6 gam

B. 2,16 gam

C. 1,08 gam

D. 10,8 gam

Câu 28: Đem hòa tan 5,6g Fe trong dd HNO3 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại 1,12g chất rắn không tan. Lọc lấy dd cho vào lượng dư dd AgNO3, sau khi kết thúc phản ứng xuất hiện m gam chất không tan. Giá trị m?

A . 19,36

B. 8,64

C. 4,48

D. 6,48

Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngập dưới nước) những tấm kim loại :

A . Zn

B. Cu

C. Sn

D. Pb

Câu 30: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là :

A . Al

B. Cu

C. CO

D. H2

Câu 31: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch:

A . AgNO3

B. HNO3

C. Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2

Câu 32: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A . Cu, Al, Mg

B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là :

A . Cu + dd FeCl3

B. Fe + dd HCl

C. Cu + dd FeCl2

D. Fe + FeCl3

Câu 34: Bao nhiêu gam Clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3:

A . 21,3 gam

B. 12,3 gam

C. 13,2 gam

D. 23,1 gam

Câu 35: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là :

A . 1,08 gam

B. 2,16 gam

C. 1,62gam

D. 3,24 gam

Câu 36: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư, thu được 0,2 mol khí H2 . Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là :

A . 1,8 g và 7,1 g

B. 2,4 g và 6,5 g

C. 3,6 g và 5,3 g

D. 1,2 g và 7,7 g

Câu 37: Cho 2,7 g hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là :

A . 58,52%

B. 51,58%

C. 48,15%

D. 41,48%

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M(hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là :

A . Mg

B. Ca

C. Be

D. Ba

Câu 39: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M:

A . Fe

B. Al

C. Mg

D. Zn

Câu 40: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi kết thúc thu được 336 ml khí H2

(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là ?

A . Fe

B. Zn

C. Ni

D. Al

0
: Gọi tên các oxit và viết công thức các bazơ tương ứng với các oxit sau 1. Na2O 2. Cu2O 3. BaO 4. CrO 5. K2O 6. Li2O 7. MgO 8. Cr2O3 9. MnO 10. Al2O3 11. CuO 12. FeO 13. Fe2O3 14. CaO 15. BeO 16. ZnO 17. PbO 18. SnO2 Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2...
Đọc tiếp

: Gọi tên các oxit và viết công thức các bazơ tương ứng với các oxit sau

1. Na2O

2. Cu2O

3. BaO

4. CrO

5. K2O

6. Li2O

7. MgO

8. Cr2O3

9. MnO

10. Al2O3

11. CuO

12. FeO

13. Fe2O3

14. CaO

15. BeO

16. ZnO

17. PbO

18. SnO2

Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2 cách có thể) và viết công thức các axit tương ứng với các oxit sau

1. N2O5

2. SO2

3. P2O5

4. SO3

5. CO2

6. SiO2

Bài tập 3: Viết công thức hóa học các oxit tương ứng với tên gọi

1. Chì (IV) oxit

2. Thiếc (II) oxit

3. Crom (VI) oxit

4. Săt từ oxit

5. Điphotpho trioxi

6. Đi nitơ trioxit

7. cacbon oxit

8. Managan (VII) oxit

9. Crom (V) oxit

Viết phương trình phản ứng xảy ra khi

a. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch KOH cho đến dư

b. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

c. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

d. Dẫn từ từ khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

e. Dẫn từ từ khí N2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

f. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư

g. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch NaOH cho đến dư

h. Dẫn từ từ P2O5 vào dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư

j. Dẫn từ từ P2O5 vào nước

Bài tập 2: Viết phương trình phản ứng xảy ra khi

a. Sắt (III) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

b. Magie oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

c. Natri oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

d. Crom (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

f. Sắt từ oxit tác dụng với dung dịch H2SO4loãng, HCl, H3PO4

g.Nhôm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

h. Kẽm oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

j. Đồng (II) oxit tác dụng với dung dịch H2SO4, HCl, HNO3, H3PO4

Bài tập 3: Cho V lít khí SO3 sục từ từ vào nước sau phản ứng thu được dung dịch axit A. Cho m gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch axit A, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,72 lít khí hidro.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra

b. Xác định khối lượng nhôm tham gia phản ứng

c. Xác định khối lượng muối nhôm sunfat thu được sau phản ứng

d. Xác định thể tích khí SO3 đã tác dụng với nước (biết các khí đo ở đktc)

Bài tập 4: Sục từ từ 8,96 lít khí SO2 vào 200 g dung dịch có chứa 36 gam NaOH.

a. Viết phương trình phản ứng

b. Xác định số gam mỗi muối tạo thành sau phản ứng (biết các khí đo ở đktc)

Bài tập 5: Dẫn từ từ 11,2 lít khí CO2 vào 300 gam dung dịch trong đó có chứa 8 gam NaOH và 22.2 gam Ca(OH)2

a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra

b. Xác định số gam mỗi muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng (biết các khí đo ở đktc)

Bài tập 6: cho 56.8 gam điphotpho pentaoxit tác dụng với 300 gam dung dịch trong đó có chứa 32 gam NaOH. Sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng bao nhiêu gam?

Bài tập 7: Hoàn tan hoàn toàn 81.2 gam hỗn hợp X gồm (K2O và Na2O) vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y cho đến dư, thì thấy tốn hết 22,4 lít (biết các khí đo ở đktc)

a. Viết các phương trình hóa học xảy ra
b. Xác định khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu

c. Xác định khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng

Bài tập 8: Hòa tan hoàn toàn m gam sắt từ oxit bằng dung dịch H2SO4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thấy tốn hết 58.8 gam axit sunfuric (H2SO4).

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra

b. Xác định khối lượng Oxit sắt từ đã tham gia phản ứng

c. Nếu dùng axit clohidric (HCl) để hòa tan lượng oxit sắt trên thì tốn hết bao nhiêu gam

Bài tập 9: Tính thể tích khí Clo thu được ở đktc khi cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư biết phản ứng xảy ra như sau MnO2 + HCl ---> MnCl2 + Cl2 + H2O

3
4 tháng 7 2018

Bài tập 2: Gọi tên các oxit (2 cách có thể) và viết công thức các axit tương ứng với các oxit sau

1. N2O5 : - đinitơ pentaoxit

- HNO3

2. SO2 : - lưu huỳnh dioxit

- H2SO3

3.P2O5 : - diphotpho pentaoxit

- H3PO4

4. SO3 : - lưu huỳnh trioxit

- H2SO4

5. CO2 : - Cacbon dioxit

- H2CO3

6. SiO2 : - silic dioxit

- H2SiO3

4 tháng 7 2018

9.

nMnO2 = 0,1 mol

MnO2 + 4HCl \(\rightarrow\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O

\(\Rightarrow\) VCl2 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

Cùng nhau ôn tập Hóa 9 nào! 1. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí? A. Kẽm với axit clohiđric. B. Natri hiđroxit và axit clohiđric. C. Natri cacbonat và Canxi clorua. D. Natri cacbonat và axit clohiđric. 2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2: A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4. B. NaOH,...
Đọc tiếp

Cùng nhau ôn tập Hóa 9 nào!

1. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí?

A. Kẽm với axit clohiđric.

B. Natri hiđroxit và axit clohiđric.

C. Natri cacbonat và Canxi clorua.

D. Natri cacbonat và axit clohiđric.

2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:

A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4.

B. NaOH, CuSO4.

C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4.

D. H2SO4 loãng, CuSO4.

3. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :

A. BaCl2 và Na2CO3.

B. NaOH và CuSO4

C. Ba(OH)2 và Na2SO4.

D. BaCO3 và K2SO4.

4. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:

A. HCl.

B. NaCl.

C. KOH.

D. HNO3.

5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:

A. NaOH, Cu, CuO.

B. Cu(OH)2, SO3, Fe.

C. Al, Na2SO3.

D. NO, CaO.

6. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:

A. H2.

B. SO3.

C. SO2 .

D. CO2.

7. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric:

A. H2SO4 tác dụng với CuO.

B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu.

C. Cu tác dụng với H2SO4 loãng.

D. Cả B và C đều đúng.

8. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:

A. H2SO4đặc, HCl.

B. HNO3(l), H2SO4(l).

C. HNO3đặc, H2SO4 đặc.

D. HCl, H2SO4(l).

9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:

A. H2O.

B. dd HCl.

C. dd NaOH.

D. dd H2SO4.

10. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4:

A. Nước, giấy quỳ tím.

B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu.

C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D. Tất cả đều sai.

11. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:

A. Al2O3, CaO, CuO.

B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 .

C. SiO2, Fe2O3, CO.

D. ZnO, Mn2O7, Al2O3.

12. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl:

A. dd BaCl2 và quỳ tím.

B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3.

C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu.

D. A, B đều đúng.

13. Có các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có mấy cặp chất có phản ứng được với nhau?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là:

A. Cu.

B. Cu2O.

C. CuO.

D. CuO2.

15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau, biết X là chất rắn: X → SO2 → Y → H2SO4; X, Y lần lượt phải là:

A. FeS, SO3.

B. FeS2 hoặc S, SO3.

C. O2, SO3.

D. A, B đều đúng

16. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là:

A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2.

B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH.

C. NaOH, KOH, Ba(OH)2.

D. NaOH, KOH, Al(OH)3.

17. Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là:

A. Fe(OH)2.

B. Fe2O3.

C. FeO.

D. Fe3O4.

18. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là:

A. Chất rắn màu trắng.

B. Chất khí màu xanh.

C. Chất khí màu nâu.

D. Chất rắn màu xanh.

19. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:

A. NaOH, Na2SO4.

B. Ba(OH)2, BaSO4.

C. BaCl2, BaSO4.

D. A & B.

20. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:

A. KOH và HCl.

B. MgSO4 và HNO3.

C. CuSO4 và NaOH

D. Cả A và C.

21. Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là:

A. KNO2, NO2.

B. Không bị phân hủy.

C. KNO2 và O2.

D. K2O, NO2.

22. Dãy gồm các muối không tan trong nước là:

A. CaSO4, CuCl2, BaSO4.

B. AgNO3, BaCl2, CaCO3.

C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2.

D. AgCl, BaCO3, BaSO4.

23. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là:

A. Chất rắn màu trắng.

B. Không hiện tượng gì.

C. Chất khí màu nâu.

D. Chất rắn màu xanh.

24. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là:

A. Ca(OH)2, CaSO4.

B. BaCl2, BaSO4.

C. Ba(OH)2, BaSO4.

D. Cả A & C.

25. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau:

A. K2SO4, CuCl2.

B. BaSO4 và HCl.

C. AgNO3 và NaCl.

D. Tất cả đều đúng.

26. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy?

A. KOH.

B. Ba(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. A & B.

27. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 3,6g và 6,4g.

B. 6,8g và 3,2g.

C. 0,4g và 9,6g.

D. 4,0g và 6,0g.

28. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 2,2g và 1,8 g.

B. 2,4g và 1,6 g.

C. 1,2g và 2,8 g.

D. 1,8g và 1,2 g.

Câu nào tính toán thì các bạn ghi rõ cách làm hoặc hướng dẫn cách làm nhé!

31
2 tháng 5 2019

26C

30 tháng 4 2019

1. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau để tạo thành hợp chất khí?

A. Kẽm với axit clohiđric.

B. Natri hiđroxit và axit clohiđric.

C. Natri cacbonat và Canxi clorua.

D. Natri cacbonat và axit clohiđric.

2. Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch BaCl2:

A. Fe, Cu, CuO, SO2, NaOH, CuSO4.

B. NaOH, CuSO4.

C. Fe, Cu, HCl, NaOH, CuSO4.

D. H2SO4 loãng, CuSO4.

3. Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong dung dịch axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất :

A. BaCl2 và Na2CO3.

B. NaOH và CuSO4

C. Ba(OH)2 và Na2SO4.

D. BaCO3 và K2SO4.

4. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch:

A. HCl.

B. NaCl.

C. KOH.

D. HNO3.

5. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric loãng là:

A. NaOH, Cu, CuO.

B. Cu(OH)2, SO3, Fe.

C. Al, Na2SO3.

D. NO, CaO.

6. Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là:

A. H2.

B. SO3.

C. SO2 .

D. CO2.

7. Cần điều chế một lượng muối đồng sunfat. Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric:

A. H2SO4 tác dụng với CuO.

B. H2SO4 đặc tác dụng với Cu.

C. Cu tác dụng với H2SO4loãng.

D. Cả B và C đều đúng.

8. Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2:

A. H2SO4đặc, HCl.

B. HNO3(l), H2SO4(l).

C. HNO3đặc, H2SO4 đặc.

D. HCl, H2SO4(l).

9. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng những chất nào:

A. H2O.

B. dd HCl.

C. dd NaOH.

D. dd H2SO4.

10. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4:

A. Nước, giấy quỳ tím.

B. Axit sunfuric loãng, phenolphtalein không màu.

C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.

D. Tất cả đều sai.

11. Dãy gồm các chất là oxit bazơ:

A. Al2O3, CaO, CuO.

B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 .

C. SiO2, Fe2O3, CO.

D. ZnO, Mn2O7, Al2O3.

12. Hãy chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2SO4, NaCl:

A. dd BaCl2 và quỳ tím.

B. Phenolphtalein không nàu và dd AgNO3.

C. CaCO3 và dd phenolphtalein không màu.

D. A, B đều đúng.

10 tháng 3 2020

Câu 2:

a. \(n_{CuSO4}=0,01.1=0,01\left(mol\right)\)

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

Rắn A gồm Fe dư và Cu tạo thành

Cho A tác dụng với HCl ta có:

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

Cu không phản ứng

\(\Rightarrow\) Rắn còn lại là Cu

\(n_{Cu}=n_{CuSO4}=0,01\left(mol\right)\)

\(m_{Cu}=0,01.64=0,64\left(g\right)\)

b. dd B là ddFeSO4, nFeSO4 = nCu = 0,01

\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(\Rightarrow n_{NaOH}=2n_{FeSO4}=0,02\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{dd_{NaOH}}=\frac{0,02}{1}=0,02\left(l\right)=20\left(ml\right)\)

Câu 3:

\(n_{Al2O3}=\frac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)

a.\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

\(n_{Al2\left(SO4\right)3}=n_{Al2O3}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Al2\left(SO4\right)3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)

b. Khối lượng dd sau phản ứng:

m=mAl2O3+mddH2SO4 = 10,2 + 300 = 310,2

\(C\%_{Al2\left(SO4\right)3}=\frac{34,2}{310,2}=11,03\%\)

Câu 4:

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2\)

0,5_____0,5__________0,5

\(m_{H2SO4}=122,5.40\%=49\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{H2SO4}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)

\(m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)

\(m_{CuSO4}=0,5.160=80\left(g\right)\)

mdd sau phản ứng= mCuO+mdd H2SO4= 40 + 122,5=162,5 (g)

\(C\%_{CuSO4}=\frac{80}{162,5}.100\%=49,23\%\)

10 tháng 3 2020

Câu 1:

H2SO4 Fe NaCl CaCl2
AgNO3 X X X
HNO3 loãng X
CuSO4 X X
Zn X

PTHH:

\(Fe+AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\)

\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)

\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Ca\left(NO_3\right)_2\)

\(Fe+4HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)

\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

\(CaCl_2+CuSO_4\rightarrow CaSO_4+CuCl_2\)

\(H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

10 tháng 2 2020

Thuốc thử\Chất

X

Ca(HCO)2

Y:

NH4NO3

Z

NaNO3

T

(NH4)2CO3

Ca(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, có khí mùi khai bay lên

10 tháng 2 2020

Thuốc thử\Chất

X \(Ca\left(HCO_3\right)_2\) Y\(NH_4NO_3\) Z\(NaNO_3\) T\(\left(NH_{\text{4}}\right)_2CO_3\)
Ca(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không có hiện tượng Kết tủa trắng, có khí mùi khai bay lên

PTHH:

\(Ca\left(OH\right)_2+Ca\left(HCO_3\right)_2\rightarrow2CaCO_3+2H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+2NH_4NO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+\left(NH_{\text{4}}\right)_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NH_3+2H_2O\)

11 tháng 10 2019
K2CO3 NaCl K2SO4 KNO3
Pb(NO3)2 +
BaCl2 + +

Pb(NO3)2+K2CO3---->PbCO3↓+ 2KNO3

BaCl2+K2CO3--->BaCO3↓+2KCl

BaCl2+K2SO4---> BaSO4↓+ 2KCl

11 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/446g9AX.jpg

axit là hợp chất mà trong đó có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với một gốc axit

12 tháng 12 2018
TT CTHH của axit Số nguyên tử H trong phân tử axit Gốc axit
2 HNO2 1 -NO2
3 H2SO4 2 =SO4
4 H2CO3 2 =CO3

- Theo em axit là những hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axit

Oxit axit Oxit bazơ
1. \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) 1. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
2. \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\) 2. \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
3. \(P_2O_5+3K_2O\rightarrow2K_3PO_4\) 3. \(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\)
\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\) Bonus:\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)

Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch...
Đọc tiếp

Bài 1. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:

A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g

Bài 2. Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52g

Bài 3. Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g

Bài 4. Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H2 đktc và dung dịch A Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ?

A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác

Bài 5. Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m .

A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác

Bài 6. Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:

A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g

Bài 7. Đốt cháy hết 2,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu được 4,14 gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan hết hỗn hợp oxit này, phải dùng đúng 0,4 lít dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dich X thì khối lượng muối khan là bao nhêu ? .

A. 9,45 gam B.7,49 gam C. 8,54 gam D. 6,45 gam

Bài 8. Cho 24,12gam hỗn hợp X gồm CuO , Fe2O3 , Al2O3 tác dụng vừa đủ với 350ml dd HNO3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m .

A. 77,92 gam B.86,8 gam C. 76,34 gam D. 99,72 gam

Bài 9. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là

A. 31,45 gam. B. 33,99 gam C. 19,025 gam. D. 56,3 gam

Bài 10. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M.Tính V.

A. 400 ml B. 200ml C. 800 ml D. Giá trị khác.

Bài 11. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m

A. 31,04 gam B. 40,10 gam C. 43,84 gam D. 46,16 gam

Bài 12. Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và

0,328 m gam chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là

A. 40 gam B. 43,2 gam C. 56 gam D. 48 gam

Bài 13. Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H2(ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là

A. 3,92 lít. B. 1,68 lít C. 2,80 lít D. 4,48 lít

Bài 14. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là

A. 6,02 gam. B. 3,98 gam. C. 5,68 gam. D. 5,99 gam.

Bài 15. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.

Bài 16. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là

A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 35% và 65%. D. 45% và 55%.

Bài 17. Cho 3,87 gam Mg và Al vào 200ml dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2 ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là

A. 72,09% và 27,91%. B. 62,79% và 37,21%. C. 27,91% và 72,09%. D. 37,21% và 62,79%.

Bài 18. Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (không có H2 bay ra). Tính khối lượng m.

A. 46,4 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam

Bài 19. Cho 20 gam hỗn hợp một số muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 10,33 gam B. 20,66 gam C. 25,32 gam D. 30 gam

Bài 20. Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Dẫn toàn bộ CO2 vào dd nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 26 gam B. 30 gam C. 23 gam D. 27 gam

Bài 21. Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 26 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 23,8 gam B. 25,2 gam C. 23,8 gam D. 27,4 gam

Bài 22. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòa của hai kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch A và 0,896 lít bay ra (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch A là

A. 31,8 gam B. 3,78 gam C. 4,15 gam D. 4,23 gam

Bài 23. Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít CO2(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành là?

A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g

Bài 24. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,033 gam. B. 10,33 gam. C. 9,265 gam. D. 92,65 gam.

Bài 25. Hoà tan hoàn toàn 19,2 hỗn hợp gồm CaCO3 và MgCO3 trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra V (lít) CO2 (đktc) và dung dịch có chứa 21,4 gam hỗn hợp muối. Xác định V.

A. V = 3,36 lít C. V = 3,92 lít C. V = 4,48 lít D.V = 5,6 lít

Bài26. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ vào nước, có 1,344 lít H2 (đktc) thoát ra và thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch X là:

A .12 ml B. 120 ml C. 240 ml D. Tất cả đều sai

Bài 27. Hòa tan 2 kim loại Ba và Na vào nước được dd(A) và có 13,44 lít H2 bay ra (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa hoàn toàn dd A là:

A.1,2lít B.2,4lít C.4,8lít D.0,5lít.

Bài 28. Khối lượng hỗn hợp A gồm K2O và BaO (tỉ lệ số mol 2 : 3) cần dùng để trung hòa hết 1,5 lít dung dịch hỗn hợp B gồm HCl 0,005M và H­2SO4 0,0025M là

A. 0,0489 gam. B. 0,9705 gam. C. 0,7783 gam. D. 0,1604 gam.

Bài 29. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5 M vào 150 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M thu được V lít khí CO2 ( đktc). Giá trị của V là:

A. 0,448 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,56

Bài 30. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,2 M vào 100 ml dd X chứa Na2CO3 0,2 M và NaHCO3 0,1 M thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là:

A. 0,672 B. 0,336 C. 0,224 D. 0,448

Bài 31. Hoà tan 28 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, MgSO4, Na2SO4 vào nước được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thấy tạo thành 46,6 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được khối lượng muối khan là

A. 25 gam. B. 33 gam. C. 23 gam. D. 21 gam.

Bài 32. Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl.Đổ rất từ từ cốc B vào cốc A, số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào?

A. 0,1 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,5

Bài 33. Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào cốc B, số mol khí CO2 thoát ra có giá trị nào?

A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5

Bài 34. Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ tương ứng là 4:1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là:

A. 12,78 gam B. 14,62 gam C. 18,46 gam D. 13,70 gam

10
18 tháng 11 2017

12.Sau pư vẫn còn chất rắn chưa tan → đó là Cu dư → dung dịch X thu được chứa muối của Cu2+ và Fe2+
n(KMnO4) = 1.0,048 = 0,048mol
2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
0,048       0,24
Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
0,12       0,12    0,24
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,12                 0,12
Khối lượng chất rắn tham gia phản ứng:
m(pư) = m - 0,328m = 0,672m = m(Fe2O3) + m(Cu pư) = 160.0,12 + 64.0,12 = 26,88
→ m = 26,88/0,672 = 40g
Đáp án A.

13. Gọi x, y là sô mol Al và Sn có trong hh X
m(X) = m(Al) + m(Sn) = 27x + 119y = 14,6g
Hòa tan hh X bằng dd HCl dư:
Al + 3HCl → 3/2H2 + AlCl3
x           3x/2
Sn + 2HCl → H2 + SnCl2
y           y
n(H2) = 3x/2 + y = 5,6/22,4 = 0,25mol
→ x = 0,1mol và y = 0,1mol
Cho hh X pư hoàn toàn với O2:
2Al + 3/2O2 → Al2O3
0,1   0,075
Sn + O2 → SnO2
0,1  0,1
→ n(O2) = 0,075 + 0,1 = 0,175mol
Thể tích O2 cần sử dụng: V(O2) = 0,175.22,4 = 3,92 lít
Đáp án A.

14. Số mol H2 thu được sau pư: n(H2) = 1,344/22,4 = 0,06mol
Theo ĐL bảo toàn nguyên tố, số mol HCl tham gia pư là:
n(HCl pư) = 2.n(H2) = 2.0,06 = 0,12mol
Theo ĐL bảo toàn khối lượng:
m(X) + m(HCl pư) = m(muối) + m(H2) → m(muối) = m(X) + m(HCl pư) - m(H2)
→ m(muối) = 1,76 + 0,12.36,5 - 2.0,06 = 6,02g
Vậy khi cô cạn dd khối lượng muối thu được là 6,02gam

Đáp án: A

18 tháng 11 2017

9 Ta có nH2=0,35mol
Mặt khác theo bảo toàn e ta có 2(H+) + 2e-> H2
0,7mol<-------0,35mol
Mặt khác HCL =(H+) + Cl-
0,7mo<--0,7mol
Theo bảo toàn khối lg
m(kim loại pư)+m(hcl)=m(muối) + m(h2) ( do kim loại dư hcl hết)
m muối=(m kim loại thực tế - m kim loại dư) + m(hcl) -m(h2)
=(9,14-2,54)+(0,7.36.5)-(0,35.2)=31,45g

Đáp án: A