K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 8 2019

There may be some delay in obtaining the permit

=> Perhaps there will be some delay in obtaining the permit

* May be = perhaps : có lẽ

2 tháng 9 2019

Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)

Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine

Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine

( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.

trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.

3 tháng 8 2019

There was never any answers when we rang

có never nên là câu phủ định

Không bao giờ có bất kì lời đáp nào khi chúng tôi gọi

Every time we rang there wasn't any answer

was never => wasn't + everytime bổ nghĩa cho sinh động

Mỗi lần chúng tôi gọi, không có câu trả lời nào.

chả có gì phải giải thích, không có cấu trúc

22 tháng 8 2019

seem là dường như

look as if : nhìn như thể là

Nghe dịch cũng na ná về nghĩa nha

2 tháng 8 2019

The robbers made the bank manager hand over on the money

Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt

=> The bank manager was made to hand over the money

Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)

Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.

Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)

Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)

2 tháng 8 2019

The robbers made the bank manager hand over on the money

=> The bank manager was made to hand over the money

Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"

* S+ made + s.o + V_bare s.th

=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th

23 tháng 8 2019

Công thức:

It + tobe + (not) worth + V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì.

There's no need + (for sb) + to V: không cần phải làm gì

2 tháng 8 2019

" I don't think John will come" said Bill

Nghĩa: ''Tôi không nghĩ rằng John sẽ tới'' Bill nói.

=>Bill doubted if John would come

Nghĩa: Bill nghi ngờ về việc John có đến hay không.

Đây là cấu trúc câu trường thuật nhé.

'' \(S_1\) + don't think + Clause '' \(S_2\) said

=>\(S_2\) doubted whether/if … (or not)…: ...nghi ngờ ... có ...hay không.

3 tháng 8 2019

You must see the manager tomorrow morning

You've got to see the manager tomorrow morning

hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn

12 tháng 8 2021

dâdada

4 tháng 10 2019

He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once

=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once

Dịch nghĩa ra thôi

2 tháng 8 2019

He objected to the fact that his secretary came to work late

=> He was annoyed about his secretary coming late to work

* Object to the fact that / object to s.o V_ing s.th : ko thích , phản đối ai làm gì

= tobe annoyed about s.o V_ ing s.th : phền lòng về / phẩn đối ai làm gì