Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
rewrite sentences using suggestion in brackets
1 Lan went to Ha Noi five day ago
- Lan .............has gone to Ha Noi for five days..............
2 people grow a lot of flower in sa pa ( passive voice)
- a lot of..........flowers were grown in Sa Pa..........
3 this bag is new that bag is old ( different from)
-> This bag is different from that one/ bag.
rewrite sentences using suggestion in brackets
1 Lan went to Ha Noi five days ago
- Lan ....has gone to Ha Noi for five days....
2 people grow a lot of flowers in sa pa ( passive voice)
- a lot of....flowers are grown in Sa Pa....
3 this bag is new that bag is old ( different from)
=> This bag is different from that one
-CT thì tương laio tiếp diễn"
(+) S + will + be + Ving.
(-) S + will not (= won’t) + be + Ving.
(?) Will + S + be + Ving ?
Won’t + S + be + Ving
-Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:
Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.
Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai
Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai
Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
-Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn:
Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
- At this time tomorrow
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
I, cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn:
1 diễn tả sự việc hoặc hành động sẽ đang xảy ra song song với một thời điểm hoặc sự việc, hành động khác trong tương lai
2 diễn tả tương lai sẽ xảy ra nhưng người nói không nhấn mạnh để chú ý
3 hỏi về kế hoạch dự định của người khác đặc biệt là khi người nói muốn nhờ hoặc yêu cầu một việc gì
II,cấu trúc
(+) S+will+be+V_ing
(-) S+ won't+be+V-ing
(?) Will+S+V_ing
1. She drinks two glasses of lemonade a day. (Make question)
=> What does she drink a day ?
2. He had some money in his pocket. (Make question)
=> What did he have in his pocket ?
3. Students wears uniform to school.(Passive voive)
=> Uniform is worn to school by students.
4. She doesn't water this plant every day.(Passive voice)
=> This plant isn't watered every day.
1. Have you received
2. have... been married
3. hasn't smoked
4. bulid... fly
9. bloom
10. haven't lived
11. are preparing
12. works
13. has learnt
14. is trying
15. is learning
giọng thụ động
nhầm