K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 7 2017

Tính phân tử khối chứ nhỉ ?

------------

1. cthc: H2O

\(M_{H_2O}=2+16=18\)

2. cthc: K2SO4

\(M_{K_2SO_4}=39.2+32+16.4=174\)

3. cthc: BaCO3

\(M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100\)

4. cthc: Ca(H2PO4)2

\(M_{Ca\left(H_2PO_4\right)_2}=40+2\left(2+31+16.4\right)=234\)

4 tháng 7 2017

1. 2H2O

PTK= 2*(2*1+16)=36 đvC

2. 3K2SO4

PTK= 3*(2*39+32+16*4)=522 đvC

3. 2BaCO3

PTK= 2*(137+12+16*3)=394 đvC

4. CaH4P2O8 (supephotphat)

PTK= 40+4+31*2+16*8=234 đvC

24 tháng 11 2021

Câu 1 (2đ): Hãy viết CTHH và tính phân tử khối của các chất sau:

a. Axit photphoric, có phân tử gồm 3H, 1P, 4O.

\(H_3PO_4;M_{H_3PO_4}=3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)

b. Magie sunfat, có phân tử gồm 1Mg, 1S, 4O.

\(MgSO_4;M_{MgSO_4}=24+32+16.4=120\left(đvC\right)\)

c. Canxi clorua, có phân tử gồm 1Ca, 2Cl.

\(CaCl_2,M_{CaCl_2}=40+35,5.2=111\left(đvC\right)\)

d. Axit cacbonic, có phân tử gồm 2H, 1C, 3O.

\(H_2CO_3,M_{H_2CO_3}=2+12+16.3=62\left(đvC\right)\)

24 tháng 11 2021

Câu 3 (1đ): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử oxi gấp 2,9375 lần.

a. Tính phân tử khối của hợp chất.

b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố.

----------Giải----------

\(a.M_{hc}=2,9375M_{O_2}=94\left(đvC\right)\\ b.CTHHcủahợpchất:X_2O\\ Tacó:2X+16=94\\ \Rightarrow X=39\\ \Rightarrow XlàKali\left(K\right)\)

11 tháng 12 2021

\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\\ e,Cl_2\\ g,Fe_3O_4\\ h,C_2H_2\\ i,C_{12}H_{22}O_{11}\\ k,CO\left(NH_2\right)_2\\ l,SiO_2\\ m,C_2H_4O_2\)

11 tháng 12 2021

 CTHH của các chất sau:

          a) Bari hđroxit (phân tử gồm 1Ba, 2O và 2H )  Ba(OH)2

          b) Sắt (III) sunfat( phân tử gồm 2Fe, 3S và 12O) Fe2(SO4) 3

          c) Magie phôtphat (Phân tử gồm 3Mg, 2P và 8O)   Mg3 (PO4)2

          d) Muối ăn ( phân tử gồm 1Na và 1 Cl )    NaCl

          e) Khí clo ( phân tử gồm 2 nguyên tử)  Cl2

          g) Sắt từ oxit (phân tử gồm 3Fe và 4O )  Fe3O4

          h) Khí axetilen (phân tử gồm 2C và 2H )   C2H2

i) Đường saccarozo (phân tử gồm 12C, 22H và 11O).C₁₂H₂₂O₁₁.

k) Phân ure (phân tử 1C, 4H, 1O và 2N).     CH₄N₂O

l) Cát (phân tử gồm 1Si và 2O).SiO2

m) Giấm ăn (phân tử gồm 2C, 4H và 2O) 

11 tháng 12 2021

\(a,Ba\left(OH\right)_2\\ b,Fe_2\left(SO_4\right)_3\\ c,Mg_3\left(PO_4\right)_2\\ d,NaCl\)

16 tháng 10 2021

a) NO2=14+16*2=46 đvC

b) H3PO4=3+31+16*4=98đvC

c) Ca3(PO4)2=40.3+(31+16*4)*2=310 đvC

d)(NH4)2CO3=(14+4)*2+12+16*=96 đvC

16 tháng 10 2021

tính khối lượng bằng gam bạn ơi

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất saua/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2Hb/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O …………………………………………………………………………………………Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:a/ Khí cacbon đioxit...
Đọc tiếp

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

 

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:

a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC

…………………………………………………………………………………………

b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính hóa trị của Fe, Ca, Na trong các hợp chất sau:

(Cho hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: O (II) và (PO4) (III), (NO3) (I))

a. Fe2O3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Ca3(PO4)2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c. NaNO3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:

a.   Cu (II) và O (II)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b.   Ba (II) và (PO4) (III)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Phân tử hợp chất khí amoniac có 1N và số nguyên tử H chưa biết, biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hãy:

a. Tính số nguyên tử hiđro trong hợp chất

b. Viết CTHH của hợp chất

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

CTHH: H2

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

CTHH: H2SO4

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

+ do 2 NTHH tạo nên là C và O

+ trong phân tử có 1C và 2O

\(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H

+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H

\(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O

+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O

\(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O

CTHH: KNO3

dài quá nên mik ko lm hết đc

A. \(3N_2\)

B. \(6CaCO_3\)

C. \(9Al_2O_3\)

a. \(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đvC\right)\)

b. \(PTK_{CaCO_3}=1.40+1.12+3.16=100\left(đvC\right)\)

c. \(PTK_{AgNO_3}=1.108+1.14+3.16=170\left(đvC\right)\)

d. \(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2.56+\left(1.32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

b.b) NH3, MNH3 = 17đvC

28 tháng 11 2021

1. CTHH : HCl là hợp chất ; 36,5 DvC

2. CTHH : O2 là đơn chất ; 32 DvC

3. CTHH : CuSO4 là hợp chất : 160 DvC

4.CTHH: CH4 là hợp chất ; 16 DvC

5.CTHH: CaCO3 là hợp chất : 100 DvC

28 tháng 11 2021

dung ko anh