K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 12 2021

Câu 25: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

A. Khí Mêtan(CH4)              B. Khí cacbon oxit( CO)

C. Khí Heli(He)                   D.Khí Hiđro (H2)

Câu 26: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

A. 8g                 B. 9g                  C.10g                D. 12g

23 tháng 12 2021

D

C

22 tháng 12 2021

a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)

b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

 

22 tháng 12 2021

a.

mCuO=n.M=2,5.(1.64+1.16)= 200 mol

Câu 1: Khối lượng của 16,8 lít khí SO3 (đktc) là:A. 80 gam. B. 60 gam. C. 1344 gam. D. 0,588 gam.Câu 2: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2. Câu 3: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:A. 32 g/mol. B. 22,26 g/mol. C. 5,57 g/mol. D. 46 g/mol.Câu 4: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng của 16,8 lít khí SO3 (đktc) là:

A. 80 gam. B. 60 gam. C. 1344 gam. D. 0,588 gam.

Câu 2: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2. Câu 3: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

A. 32 g/mol. B. 22,26 g/mol. C. 5,57 g/mol. D. 46 g/mol.

Câu 4: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 1: 2: 1: 1: 1.

B. 2: 1: 2: 1: 1

C. 1: 2: 1: 1: 2.

D. 1: 3: 1: 2: 2.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol.

C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl 4 CaCl2 + CO2↑ + H2O . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktç). Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng là

A. 15052,8 gam. B. 60 gam. C. 20,4 gam. D. 30 gam.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 6,4 gam đồng tạo thành Đồng (II) oxit:

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D, 6,72 lít

Câu 11: Chọn đáp án đúng

A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu

B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi có 3 hóa trị

Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945g B. 14,2g C. 1,42g D. 7,1g

Câu 13: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C

A. 0,672 lít B. 67,2 lít C. 6,72 lít D. 0,0672 lít

Câu 14: Phản ứng nào thể hiện sự cháy của sắt trong khí oxi:

A. C+ O2 → CO2 B. 3Fe+ 2O2 → Fe3O4

C. 2Cu+ O2 → 2CuO D. 2Zn+ O2 → 2ZnO

Câu 15: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng

A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3

C. S + O2 → SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO

Câu 16: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng

A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g

Câu 17: Đâu là tính chất của oxi

A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước

B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước

D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước

Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.

A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước

C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 19: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO

C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2

Câu 20: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?

A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba

2
3 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

3 tháng 3 2022

Câu 1: Khối lượng của 16,8 lít khí SO3 (đktc) là:

A. 80 gam. B. 60 gam. C. 1344 gam. D. 0,588 gam.

Câu 2: Khí nào sau đây nặng hơn không khí?

A. CH4. B. H2. C. CO2. D. N2.

Câu 3: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

A. 32 g/mol. B. 22,26 g/mol. C. 5,57 g/mol. D. 46 g/mol.

Câu 4: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O . Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:

A. 1: 2: 1: 1: 1.

B. 2: 1: 2: 1: 1

C. 1: 2: 1: 1: 2.

D. 1: 3: 1: 2: 2.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol.

C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl 4 CaCl2 + CO2↑ + H2O . Sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktç). Khối lượng CaCO3 tham gia phản ứng là

A. 15052,8 gam. B. 60 gam. C. 20,4 gam. D. 30 gam.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết 6,4 gam đồng tạo thành Đồng (II) oxit:

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 2,24 lít D, 6,72 lít

Câu 11: Chọn đáp án đúng

A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu

B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi có 3 hóa trị

Câu 12: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho pentaoxit. Tính khối lượng oxit thu được

A. 1,3945g B. 14,2g C. 1,42g D. 7,1g

Câu 13: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6g C

A. 0,672 lít B. 67,2 lít C. 6,72 lít D. 0,0672 lít 

Câu 14: Phản ứng nào thể hiện sự cháy của sắt trong khí oxi:

A. C+ O2 → CO2 B. 3Fe+ 2O2 → Fe3O4

C. 2Cu+ O2 → 2CuO D. 2Zn+ O2 → 2ZnO

Câu 15: Cháy mạnh trong oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột hòa tan được nước là phản ứng

A. 4P + 5O2 → 2P2O5 B. P + O2 → P2O3

C. S + O2 → SO2 D. 2Zn + O2 →2 ZnO

Câu 16: Cho 0,56g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng

A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g

C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g

Câu 17: Đâu là tính chất của oxi

A. Không màu, không mùi, ít tan trong nước

B. Không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

C. Không màu, có mùi hắc, ít tan trong nước

D. Màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước

Câu 18: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất.

A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước

C. Khí oxi khó hóa lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 19: Phản ứng dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CH4 + O2 → 2CO2 + H2O B. CaCO3 → CO2 + CaO

C. Ba + O2 → BaO D. 2KClO3 → 2KCl + O2

Câu 20: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại M hóa trị (II) thành oxi phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là kim loại nào dưới đây?

A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba

em cảm ơn ạCâu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 làA.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam..Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt...
Đọc tiếp

em cảm ơn ạ

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2.                  B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

1
15 tháng 12 2021

 

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol O2 và 0,5 mol N2 là

A.    31 gam.            B. 38 gam.                 C. 55 gam.        D. 62 gam.

.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. Khí A là

A.    O2                 B. CH4.                        C. Cl2.                  D. CO2.

Câu 17: Cho các chất khí sau: CO2, O2, Cl2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A.    22; 16; 35,5.                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Khí butan (C4H10) nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?

A.    Khí butan nặng hơn không khí 1,68lần.                C. Khí butan nhẹ bằng 0,5 lần không khí.

B.     Khí butan nặng gấp 2 lần không khí.                    D. Khí butan nhẹ bằng 0,75 lần không khí.

Câu 19: Tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Khối lượng mol của khí A là               A. 17 gam.         B. 31 gam.                  C. 34 gam.          D. 68 gam.

Câu 20: Khối lượng của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 21: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.

8 câu trắc nghiệm ạ chỉ cần đáp án đúng thôi ạ ko cần giải thích ạCâu 12: Khối lượng trung bình của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 làA.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24...
Đọc tiếp

8 câu trắc nghiệm ạ chỉ cần đáp án đúng thôi ạ ko cần giải thích ạ

Câu 12: Khối lượng trung bình của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là

A.    5 gam.          B. 8,5 gam.                    C. 9 gam.                   D. 16,8 gam.

Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là  A.1 gam.         B. 2 gam.       C. 3 gam.           D. 4 gam.

Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là    A. 2,4 lít.          B. 2,24 lít.      C. 22,4 lít.       D. 4,48 lít.

Câu 15: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là

A.    23 gam.                    B. 31 gam.             C. 35 gam.       D. 38 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. A là     A. O2.   B. CH4.   C. Cl2.    D. CO2

Câu 17: Cho các chất khí sau: O2, N2, CO2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:

A. 16; 14; 22                B. 22; 35,5; 16.          C. 22; 8; 17,5.                     D. 14; 8; 17,5.

Câu 18: Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm có 4,4 gam CO2 và 16 gam O2. Số mol và thể tích khí X lần lượt là

A. 0,6 mol và 13,44 (lit).     B. 2,1 mol và 47,04 (lit).     C. 1,2 mol và 24,64 (lit).    D. 1,16 mol và 25,984 (lit)

Câu 19: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm có 16 gam O2 và 4,48(lit) N2. Số mol và thể tích khí A lần lượt là

A. 0,7 mol  và 15,68 (lit).                    B. 0,91 mol và 20,384 (lit).  

C. 0,66  mol và 14,784 (mol).        D. 1,2 mol và 26,88 (lit).

Câu 20: Hỗn hợp khí A có thể tích là 13,44 lit (ở đktc), có tỉ lệ số mol O2, H2, N2 lần lượt là 1:2:3. Khí A có khối lượng là    A. 12 gam.        B. 37,2 gam.           C. 10,2 gam.             D. 6 gam.

1
19 tháng 10 2021

12c

13d

14b

15c

16a

17a

18a

19a

20a

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.A....
Đọc tiếp

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.

A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?

A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.

Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:

A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol

Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:

A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:

1
2 tháng 2 2022

Câu `5`:

`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)

`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)

`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l) 

`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)

`->`Chọn `C`

Câu `6: A `

Câu `7`:

Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl  -> 2FeCl_3 + 3H_2O`

`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)

`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1  = 0,3 ` (mol)

`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)

`->` Chọn `D`

Câu `8`:

Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC) 

`->` Chọn `C`

Câu `9`: `A`

Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)

`->` Chọn `A`

Câu `12`:`C`

 

24 tháng 7 2021

a, mCaO = 0,5.56 = 28 (g)

b, \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

c, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)

d, \(V_{hhk}=0,2.22,4+0,3.22,4=11,2\left(l\right)\)

e, \(\%m_{Cu}=\dfrac{64}{64+32+16.4}.100\%=40\%\)

Bạn tham khảo nhé!

a) mCaO=nCaO.M(CaO)=0,5.56=28(g)

b) nCO2=V(CO2,dktc)=6,72/22.4=0,3(mol)

c) nH2SO4=mH2SO4/M(H2SO4)=24,5/98=0,25(mol)

d) V(hh H2,NH3)=(0,3+0,2).22,4=11,2(l)

e) %mCu/CuSO4=(64/160).100=40%

Chúc em học tốt!

2:

a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)

b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)

\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)

3: 

a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)

b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)

\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)

2 tháng 12 2016

3. a) MO2/MN2 = 32/28 = 8/7

b) MO2/MCO = 32/28 = 8/7

c) MO2/Mkk = 32/29

2 tháng 12 2016

1 tính khối lượng của

a) 0.5 mol Fe2O3

\(M_{Fe_2O_3}=2\times56+3\times16=160\) (g/mol)

\(m_{Fe_2O_3}=n_{Fe_2O_3}\times M_{Fe_2O_3}=0,5\times112=56\left(g\right)\)

b) 0,15 mol CO2

\(M_{CO_2}=1\times12+2\times16=44\) (g/mol)

\(m_{CO_2}=n_{CO_2}\times M_{CO_2}=0,15\times44=6,6\left(g\right)\)

c) 5,6 lít O2 ( điều kiện tiêu chuẩn )

\(n_{O_2}=\frac{V_{O_2}}{22,4}=\frac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)

\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)

\(m_{O_2}=n_{O_2}\times M_{O_2}=0,25\times32=8\left(g\right)\)

d) 8,96 lít H2 ( điều kiện tiêu chuẩn)

\(n_{H_2}=\frac{V_{H_2}}{22,4}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

\(M_{H_2}=2\times1=2\) (g/mol)

\(m_{H_2}=n_{H_2}\times M_{H_2}=0,4\times2=0,8\left(g\right)\)

2 tính thể tích ( điều kiện tiêu chuẩn)

a) 0,125 mol Cl2

\(V_{Cl_2}=22,4\times n_{Cl_2}=22,4\times0,125=2,8\left(l\right)\)

b) 2,5 mol CH4

\(V_{CH_4}=22,4\times n_{CH_4}=22,4\times2,5=56\left(l\right)\)

c) 6,4 gam 02

\(M_{O_2}=2\times16=32\) (g/mol)

\(n_{O_2}=\frac{m_{O_2}}{M_{O_2}}=\frac{6,4}{32}=0,2\left(mol\right)\)

\(V_{O_2}=22,4\times n_{O_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)

d) 5,6 gam N2

\(M_{N_2}=2\times14=28\) (g/mol)

\(n_{N_2}=\frac{m_{N_2}}{M_{N_2}}=\frac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)

\(V_{N_2}=22,4\times n_{N_2}=22,4\times0,2=4,48\left(l\right)\)

3 tính tỉ khối của khí O2 so với

a) khí N2

\(d_{O_2;N_2}=\frac{M_{O_2}}{M_{N_2}}=\frac{2\times16}{2\times14}=\frac{8}{7}\)

b) khí CO

\(d_{O_2;CO}=\frac{M_{O_2}}{M_{CO}}=\frac{2\times16}{1\times12+1\times16}=\frac{8}{7}\)

c) không khí

\(d_{O_2;kk}=\frac{M_{O_2}}{M_{kk}}=\frac{2\times16}{29}=\frac{32}{29}\)

24 tháng 12 2021

\(PTPƯ:CuO+H_2\rightarrow Cu=H_2O\)

\(nCuO=\dfrac{48}{80}=0,6mol\)

\(Theo\) \(pt:\) \(nH_2=nCuO=0,6mol\)

\(\Rightarrow VH_2=0,6.22,4=13,44lít\)

\(Theo\) \(pt:\) \(nCu=nCuO=0,6mol\)

\(\Rightarrow mCu=0,6.64=38,4g\)

\(\Rightarrow12.B\\ \Rightarrow13.A\)