K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao 
Én bay cao, mưa  lại tạnh."

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ấu nổi tức giận."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ 

Câu hỏi 4:

Giải câu đố: 
Tôi thường đi cặp với chuyên 
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình 
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. 
Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 5:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 
"Nhà Bè nước chảy chia , 
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."

Câu hỏi 6:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng  toàn."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan  từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ  hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một  nồng nàn yêu nước."

Câu hỏi 10:

 

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự  chở của bạn bè.

1
28 tháng 11 2018

câu 1:rào

câu 2:gi

câu 3:láy

câu 4:cân

câu 5:hai

câu 6:song

câu 7:hệ

câu 8:xưng

câu 9:lòng 

câu 10:che

Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Én bay thấp, mưa ngập bờ ao Én bay cao, mưa ... lại tạnh."Câu hỏi 2:Giải câu đố: Tôi thường đi cặp với chuyên Để nêu đức tính chăm siêng, học hànhKhông huyền, nảy mực, công bình Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. Từ không có dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ ...Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao 
Én bay cao, mưa ... lại tạnh."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố: 
Tôi thường đi cặp với chuyên 
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình 
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. 
Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ ...

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một ... nồng nàn yêu nước."

Câu hỏi 4:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng ... toàn."

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan ... từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."

Câu hỏi 6:

Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ...ấu nổi tức giận."

Câu hỏi 7:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 
"Nhà Bè nước chảy chia ..., 
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ ...

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ ... hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự ... chở của bạn bè."

 

2
14 tháng 12 2018

 câu 1: rào

câu 2 : cân

câu 3: lòng

câu 4: song

câu 5: hệ

câu 6: giấu

câu 7: hai

câu 8: từ láy

câu 9: xưng

câu 10: che

HỌC TỐT NHA BÉ

14 tháng 12 2018

google

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  thượng.

Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .

Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  ...........có nghĩa là sức lao động.

Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.............  còn hơn sống nhục.

Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."

Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".

Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ............nổ.

Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là.............  dung.

Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .

3
15 tháng 2 2018

Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là  cao thượng.

Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .

Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ  .công..........có nghĩa là sức lao động.

Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............  còn hơn sống nhục.

Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."

Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".

Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là  ..năng..........nổ.

Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió  càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan..........  dung.

Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn

9 tháng 4 2019

rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa Câu hỏi 2:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ,  đất quen."Câu hỏi 4:Giải câu đố: "Có sắc bay lượn khắp nơi Huyền vào kho nấu người người thích ănHỏi vào để phụ nữ...
Đọc tiếp

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 2:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ,  đất quen."

Câu hỏi 4:

Giải câu đố: 
"Có sắc bay lượn khắp nơi 
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang 
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen" 
Từ có dấu sắc là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như  lùi."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "

Câu hỏi 8:

Giải câu đố: 
"Để nguyên nghe hết mọi điều 
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen" 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác  ghềnh."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên  là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."

0
Câu hỏi 1:Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ................. "Câu hỏi 2:Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ............... .Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước .............. nòi."Câu hỏi 4:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ..................... bằng một gói khi no."Câu hỏi 5:Điền từ...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ................. "

Câu hỏi 2:

Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ............... .

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước .............. nòi."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ..................... bằng một gói khi no."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướm .................... rồi lại bay."

Câu hỏi 6:

Giải câu đố: 
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
Nặng vào em mẹ quê ta 
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ ................

Câu hỏi 7:

Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
"Ai ơi chua ............... đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ .................. nghĩa.

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn ........... nhà trống."

Câu hỏi 10:

Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa, ......... tốt lúa."

 

9
28 tháng 11 2018

câu hỏi 1: chết

mk lm câu này thôi

k mk nha

❤❤❤

28 tháng 11 2018

Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là ......chết........... "

Câu hỏi 2:

Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa ......gốc......... .

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Yêu nước ......thương........ nòi."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi ...........đói.......... bằng một gói khi no."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
"Nói lời phải giữ lấy lời 
Đừng như con bướm ........đậu............ rồi lại bay."

Câu hỏi 6:

Giải câu đố: 
"Để nguyên chờ cá đớp mồi
Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
Nặng vào em mẹ quê ta 
Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ .......cầu.........

Câu hỏi 7:

Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
"Ai ơi chua ......ngọt......... đã từng. 
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ ........đồng.......... nghĩa.

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn .....không...... nhà trống."

Câu hỏi 10:

Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa, ...mưa...... tốt lúa.

Đây là vòng 10 trạng nguyên tiếng việt đúng ko bạn

Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Muôn dòng sông đổ biển  .....Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."Câu hỏi 2:Giải câu đố: "Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau." Từ thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ " "......Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trong như tiếng hạc bay qua Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời." Câu thơ có cặp...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Muôn dòng sông đổ biển  .....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố: 
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau." 
Từ thêm dấu huyền là từ gì? 
Trả lời: từ " "......

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Trong như tiếng hạc bay qua 
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời." 
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ....... nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,.....  tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Con có cha như nhà có nóc 
Con không cha như nòng ..... đứt đuôi."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết....  còn hơn sống nhục."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Ở đâu ..... cũng xanh tươi 
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu." 
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn.....  nói thật, mọi tật mọi lành."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ....... ."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng.....  nghĩa là bạn cùng đường đi."

1

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Muôn dòng sông đổ biển  .sâu....
Biển chê sông nhỏ, biển đâu nước còn."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố: 
"Từ gì vì nước hết lòng >br> Huyền vào thành ý chất chồng lên nhau." 
Từ thêm dấu huyền là từ gì? 
Trả lời: từ " "..Trung - Trùng....

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Trong như tiếng hạc bay qua 
Đục như tiếng suối nửa sa nửa vời." 
Câu thơ có cặp từ "trong - đục" là cặp từ ...trái.... nghĩa.

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Nhất tự vi sư,..bán...  tự vi sư." (Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy).

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Con có cha như nhà có nóc 
Con không cha như nòng ..nọc... đứt đuôi."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Chết..vinh..  còn hơn sống nhục."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Ở đâu ...tre.. cũng xanh tươi 
Cho dù đất sỏi, đất vôi bạc màu." 
(Tre Việt Nam -Nguyễn Duy)

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn..ngay..  nói thật, mọi tật mọi lành."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Tranh vẽ người con gái đẹp gọi là tranh tố ..nữ..... ."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Bạn đồng...đường..  nghĩa là bạn cùng đường đi."

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đìnhA. Anh em như thể tay chânB. Một nắng hai sươngC. Xấu người đẹp nếtCâu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?A. Sôn saoB. Xao xuyếnC. Buổi xángD. Xóng biểnCâu hỏi 3:Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ...
Đọc tiếp

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

    Câu hỏi 1: Tục ngữ, thành ngữ nào nói về tình cảm gia đình

    • A. Anh em như thể tay chân
    • B. Một nắng hai sương
    • C. Xấu người đẹp nết

    Câu hỏi 2: Từ nào viết đúng chính tả?

    • A. Sôn sao
    • B. Xao xuyến
    • C. Buổi xáng
    • D. Xóng biển

    Câu hỏi 3:

    Điền vào chỗ trống cặp quan hệ từ phù hợp để tạo ra câu biểu thị quan hệ tương phản: “….. trời mưa rất to ………Lan vẫn đi thăm bà ngoại bị ốm?

    • A. Nếu - thì
    • B. Tuy - nhưng
    • C. Do - nên
    • D. Vì - nên

    Câu hỏi 4: Từ nào có nghĩa là “dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm”?:

    • A. Lạc quan
    • B. Chiến thắng
    • C. Dũng cảm
    • D. Chiến công

    Câu hỏi 5: Chọn quan hệ từ phù hợp vào chỗ chấm để hoàn thành câu văn: “Lan… học giỏi mà còn hát rất hay.”?

    • A. Không những
    • B. Vì
    • C. Do
    • D. Mặc dù

    Câu hỏi 6: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:

    “Thân gầy guộc, lá mong manh

    Mà sao nên lũy nên thành tre ơi?”

    (Tre Việt Nam, Nguyễn Duy).

    • A. Nhân hóa
    • B. So sánh
    • C. Điệp ngữ
    • D. Cả 3 đáp án sai

    Câu hỏi 7: Trong bài văn tả người, phần nào “nêu cảm nghĩ về người được tả” ?

    • A. Mở bài
    • B. Thân bài
    • C. Kết bài
    • D. Cả 3 đáp án

    Câu hỏi 8: Chỉ ra cặp từ trái nghĩa trong câu thơ:

    “Cua ngoi lên bờ

    Mẹ em xuống cấy.”

    (“Hạt gạo làng ta”, Trần Đăng Khoa, SGK TV5, Tập 1, tr.139)

    • A. Ngoi, lên
    • B. Xuống, ngoi
    • C. Cua, cấy
    • D. Lên, xuống

    Câu hỏi 9:

    Trong câu: “Giữa dòng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đó thầm lặng lẽ xuôi dòng.”, các vế câu được nối với nhau bằng quan hệ từ nào?

    • A. Cố
    • B. Rồi
    • C. Xuôi
    • D. Giữa

    Câu hỏi 10:

    Từ “lồng” trong 2 câu thơ: “Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.” và “Mua được con chim tôi nhốt ngay vào lồng.” có quan hệ với nhau như thế nào?

    • A. Từ trái nghĩa
    • B. Từ đồng nghĩa
    • C. Từ đồng âm
    • D. Cả 3 đáp án trên

    Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

      Câu hỏi 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang

      Bao nhiêu tấc đất, tấc……… bấy nhiêu.

      Câu hỏi 2:

      Từ “no” trong câu: “Những cánh diều no gió,” là từ mang nghĩa ……

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Câu ghép là câu do ……. vế câu ghép lại.”

      Câu hỏi 4:

      Điền chữ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:

      “Tre già …..e bóng măng non

      Tình sâu nghĩa nặng mãi còn ngàn năm.”

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mạnh dùng sức, …….. dùng mưu.”

      Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

      “Nói chín thì nên làm mười

      Nói mười làm chín kẻ cười người ……..

      Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:

      Chim trời ai dễ đếm lông

      Nuôi con ai dễ kể …….. tháng ngày.

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Các từ “trong veo, trong vắt, trong xanh” là các từ đồng………..

      Câu hỏi 9: Điền từ phù hợp để hoàn thành câu ca dao sau:

      “Thịt mỡ ……… hành câu đối đỏ

      Cây nêu tràng pháo bánh chưng xanh.”

      Câu hỏi 10:

      Điền từ chỉ phù hợp vào chỗ trống: Ngựa màu đen gọi là ngựa …..

      2
      31 tháng 12 2019

      1.A

      2. B

      3.B

      4. C

      5. A

      6. A

      7. C

      8. D

      9. B

      10. C

      31 tháng 12 2019

      Bài 3:

      1. tấc vàng

      2. nghĩa chuyển

      3. từ hai vế câu

      4. che bóng

      5. yếu

      6. chê

      7. công

      8. nghĩa

      9. dưa

      10. ô

      Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa .Câu hỏi 2:Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  tốt lúa."Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ  nghĩa.Câu hỏi 4:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi  bằng một gói khi no."Câu hỏi 5:Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ...
      Đọc tiếp

      Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa .

      Câu hỏi 2:

      Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  tốt lúa."

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ  nghĩa.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi  bằng một gói khi no."

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
      "Nói lời phải giữ lấy lời 
      Đừng như con bướm  rồi lại bay."

      Câu hỏi 6:

      Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
      "Ai ơi chua  đã từng. 
      Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

      Câu hỏi 7:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn  nhà trống."

      Câu hỏi 8:

      Từ "Dòng" trong câu: "Dòng người tấp nập đến tham dự lễ hội." được dùng với nghĩa 

      Câu hỏi 9:

      Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là "

      Câu hỏi 10:

      Giải câu đố: 
      "Để nguyên chờ cá đớp mồi
      Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
      Nặng vào em mẹ quê ta 
      Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
      Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ 

      3
      9 tháng 12 2018

      Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa gốc

      Câu hỏi 2:

      Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  mưa tốt lúa."

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ  đồng nghĩa.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi  đói  bằng một gói khi no."

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
      "Nói lời phải giữ lấy lời 
      Đừng như con bướm  đậu rồi lại bay."

      Câu hỏi 6:

      Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
      "Ai ơi chua  ngọt đã từng. 
      Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

      Câu hỏi 7:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn  không nhà trống."

      Câu hỏi 8:

      Từ "Dòng" trong câu: "Dòng người tấp nập đến tham dự lễ hội." được dùng với nghĩa chuyển

      Câu hỏi 9:

      Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết"

      Câu hỏi 10:

      Giải câu đố: 
      "Để nguyên chờ cá đớp mồi
      Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
      Nặng vào em mẹ quê ta 
      Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
      Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ cầu

      Chúc bạn học tốt 

      Thanks 

      9 tháng 12 2018

      Câu hỏi 1:

      Từ "Vai" trong câu : "Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối." được dùng với nghĩa gốc

      Câu hỏi 2:

      Điền từ trái nghĩa với từ "nắng" vào chỗ trống : "Nắng tốt dưa,  mưa tốt lúa."

      Câu hỏi 3:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ "bình yên, hòa bình, thanh bình" là các từ đồng nghĩa.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi no."

      Câu hỏi 5:

      Điền từ trái nghĩa với "bay" vào chỗ trống: 
      "Nói lời phải giữ lấy lời 
      Đừng như con bướm đậu rồi lại bay."

      Câu hỏi 6:

      Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống : 
      "Ai ơi chua ngọt đã từng. 
      Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."

      Câu hỏi 7:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Vườn không nhà trống."

      Câu hỏi 8:

      Từ "Dòng" trong câu: "Dòng người tấp nập đến tham dự lễ hội." được dùng với nghĩa chuyển

      Câu hỏi 9:

      Điền từ trái nghĩa với "sống" vào chỗ trống: "Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết "

      Câu hỏi 10:

      Giải câu đố: 
      "Để nguyên chờ cá đớp mồi
      Có huyền nhộn nhịp xe người qua lại 
      Nặng vào em mẹ quê ta 
      Nhiều khi gọi bạn thiết tha ân tình 
      Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ cầu

          Học tốt nhé ~!!!!!

      Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ............. đấu cật" nghĩa là hợp sức lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc, thường là khó khăn, nặng nề. (Từ điển thành ngữ học sinh- Nguyễn Như Ý )Câu hỏi 2:Điền vào chỗ trống: "Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi  ............. khuất." (tr.129- SGK Tiếng Việt 5- tập 2)Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống: "Ai ơi ăn ở cho...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chung ............. đấu cật" nghĩa là hợp sức lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc, thường là khó khăn, nặng nề. (Từ điển thành ngữ học sinh- Nguyễn Như Ý )

      Câu hỏi 2:

      Điền vào chỗ trống: "Không chịu khuất phục trước kẻ thù được gọi  ............. khuất." (tr.129- SGK Tiếng Việt 5- tập 2)

      Câu hỏi 3:

      Điền vào chỗ trống: 
      "Ai ơi ăn ở cho lành
      Tu nhân tích ........... để dành về sau." 
      ( Ca dao)

      Câu hỏi 4:

      Điền vào chỗ trống: "Câu tục ngữ: "Người ta là hoa đất" ca ngợi và khẳng định giá trị của con ............ trong vũ trụ."

      Câu hỏi 5:

      Giải câu đố: 
      Thân tôi dùng bắc ngang sông 
      Không huyền công việc ngư ông sớm chiều 
      Nặng vào em mẹ thân yêu 
      Thêm hỏi với "thả" phần nhiều đi đôi. 
      Từ có dấu nặng là từ gì ? 
      Trả lời: từ .........

      Câu hỏi 6:

      Điền từ trái nghĩa với "non" vào chỗ trống: 
      " Nắng non mầm mục mất thôi
      Vì đời lúa đó mà phơi cho giòn
      Nắng .......... hạt gạo thêm ngon
      Bưng lưng cơm trắng nắng còn thơm tho." 
      ( Tiếng hát mùa gặt- Nguyễn Duy)

      Câu hỏi 7:

      Điền vào chỗ trống: tiếng "mắt" trong "mắt nhắm, mắt mở." mang nghĩa gốc

      Câu hỏi 8:

      Điền vào chỗ trống:
      "Cảm ơn các bạn dấu câu
      Không là chữ cái nhưng đâu bé người
      Dấu  trọn vẹn câu mà
      Không biết dùng sẽ dây cà, dây khoai." 
      ( Những dấu câu ơi - Lê Thống Nhất)

      Câu hỏi 9:

      Giải câu đố: 
      Thân em do đất mà thành 
      Không huyền một cặp rành rành thiếu chi 
      Khi mà bỏ cái nón đi 
      Sắc vào thì bụng có gì nữa đâu. 
      Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
      Trả lời: từ .......

      Câu hỏi 10:

      Điền vào chỗ trống: " Mềm nắn ....... buông."

      5
      13 tháng 4 2019

      Câu 1: Chung lưng đấu vật

      Câu 2:Bất khuất

      Câu 3:Đức

      Câu 4:Người

      Câu 5:Cậu

      Câu 6:Già

      Câu 9 mị không biết xin lỗi nha tiểu đóa đóa

      Câu 10 không biết luôn

      13 tháng 4 2019

      Câu 10: Rắn

      Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Răng của chiếc cào Làm sao nhai được ? Mũi ......... rẽ nước Thì ngửi cái gì ?Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: Người thanh tiếng nói cũng thanh Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.Câu hỏi 3:Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: Nói chín thì  làm mười Nói...
      Đọc tiếp

      Câu hỏi 1:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Răng của chiếc cào 
      Làm sao nhai được ? 
      Mũi ......... rẽ nước 
      Thì ngửi cái gì ?

      Câu hỏi 2:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Người thanh tiếng nói cũng thanh 
      Chuông kêu khẽ đánh bên ......... cũng kêu.

      Câu hỏi 3:

      Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 
      Nói chín thì  làm mười 
      Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.

      Câu hỏi 4:

      Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đi một ngày đàng, học một ......... khôn."

      Câu hỏi 5:

      Trong kiểu câu "Ai thế nào ?",.........  ngữ được cấu tạo bởi tính từ.

      Câu hỏi 6:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      “Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi 
      Biển sẽ nằm ......... ngỡ giữa cao nguyên 
      Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả 
      Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”

      Câu hỏi 7:

      Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa…".

      Câu hỏi 8:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      Tuổi thơ chở đầy cổ tích 
      Dòng sông lời mẹ ngọt ngào 
      Đưa con đi cùng đất nước 
      Chòng chành nhịp võng......... .

      Câu hỏi 9:

      Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: 
      "Em yêu màu đỏ: 
      Như máu con tim 
      Lá cờ Tổ quốc 
      Khăn quàng......... .

      Câu hỏi 10:

      Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản......... .

      Nộp bài

      4
      2 tháng 3 2018
      1. thuyền
      2. thành
      3. nên
      4. sàng
      5. vị
      6. bỡ
      7. đã
      8. ca dao
      9. đội viên
      10. sắc
      11. giống trạng nguyên mk thuộc lun kb nha
      2 tháng 3 2018

      1, thuyền

      2,thành

      3,phải

      4,sàng

      5,vị

      6, bỡ

      7,đã

      8,ca dao

      9, đội viên

      10,sắc