Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 2:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ,  đất quen."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như  lùi."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là  hôn.

Câu hỏi 5:

Giải câu đố: 
"Có sắc bay lượn khắp nơi 
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang 
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen 
Từ có dấu sắc là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 6:

Giải câu đố: 
"Để nguyên nghe hết mọi điều 
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen" 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại  từ.

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì  nghĩa là lớn lao, lạ thường."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."

3
2 tháng 11 2018

mk làm 1 số câu thôi

1. mang nghĩa gốc

2. mạ đất quen

3.  mía lùi

4. hoàng hôn

7. tính từ

9. nghĩa gốc

10. nước biết

k mk nha

2 tháng 11 2018

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 2:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ,  đất quen."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như  lùi."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là  hôn.

Câu hỏi 5:

Giải câu đố: 
"Có sắc bay lượn khắp nơi 
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang 
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen 
Từ có dấu sắc là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 6:

Giải câu đố: 
"Để nguyên nghe hết mọi điều 
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen" 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại  từ.

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì  nghĩa là lớn lao, lạ thường."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa 

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao 
Én bay cao, mưa  lại tạnh."

Câu hỏi 2:

Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ấu nổi tức giận."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ 

Câu hỏi 4:

Giải câu đố: 
Tôi thường đi cặp với chuyên 
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình 
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. 
Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 5:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 
"Nhà Bè nước chảy chia , 
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."

Câu hỏi 6:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng  toàn."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan  từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ  hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một  nồng nàn yêu nước."

Câu hỏi 10:

 

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự  chở của bạn bè.

1
28 tháng 11 2018

câu 1:rào

câu 2:gi

câu 3:láy

câu 4:cân

câu 5:hai

câu 6:song

câu 7:hệ

câu 8:xưng

câu 9:lòng 

câu 10:che

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh thót  mưa ruộng cày

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trọng nghĩa  tài."

Câu hỏi 4:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong ."

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "bất hạnh", "khốn khổ", "cơ cực" là từ  nghĩa với từ "hạnh phúc".

Câu hỏi 6:

Từ "nó" trong câu : "Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc." là  từ.

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ  nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ  tập trận với các bạn chăn trâu."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh  muống nhớ cà dầm tương."

1

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa Gốc

Câu hỏi 2:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: 
Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh thót Như mưa ruộng cày

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trọng nghĩa Khinh tài."

Câu hỏi 4:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong ruổi ."

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "bất hạnh", "khốn khổ", "cơ cực" là từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc".

Câu hỏi 6:

Từ "nó" trong câu : "Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc." là đại từ.

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa chuyển

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ Lau tập trận với các bạn chăn trâu."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh Rau muống nhớ cà dầm tương."

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Giải...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Giải câu đố: 
"Để nguyên có nghĩa là hai 
Thêm huyền trùng điệp trải dài trung du 
Thêm nặng vinh dự tuổi thơ 
Cùng dự sinh hoạt đón cờ thi đua."
Từ để nguyên là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 2:

Điền từ trái nghĩa với từ "xấu" vào chỗ trống : "Xấu người  nết còn hơn đẹp người."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Áo rách khéo vá, hơn lành  may."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Truyền  là loại truyện dân gian về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử nhưng mang yếu tố thần kì."

Câu hỏi 5:

Giải câu đố:
"Để nguyên trái nghĩa với "chìm"" 
Bỏ đầu thành quả trên cành cây cao." 
Từ bỏ đầu là từ nào ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
“Con kiến mà  cành đa. 
Leo phải cành cụt, leo ra leo vào.”

Câu hỏi 7:

Điền từ trái nghĩa với từ "quen" vào chỗ trống : "Khoai đất , mạ đất quen."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí  "

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Những từ có nghĩa trái ngược nhau được gọi là từ  nghĩa."

Câu hỏi 10:

Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống : "Ăn to nói ."

6
11 tháng 10 2018

1.đôi

2.đẹp

3.

4.thuyết

5.nổi

6.

7.lạ

8.lớn

9.trái

10.lớn

11 tháng 10 2018

2.không

6.trèo

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.

Câu hỏi 1:

Điền vào chỗ trống "r", "d" hay "gi" trong câu sau : "Một hành khách thấy vậy, không ấu nổi tức giận."

Câu hỏi 2:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Đại từ  hô là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày, chúng mày; nó, chúng nó,...."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "nhanh nhẹn, đo đỏ, lung linh" đều là các từ 

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Quan  từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau."

Câu hỏi 5:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : 
"Nhà Bè nước chảy chia , 
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một  nồng nàn yêu nước."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : 
"Én bay thấp, mưa ngập bờ ao 
Én bay cao, mưa  lại tạnh."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự  chở của bạn bè."

Câu hỏi 9:

Giải câu đố: 
Tôi thường đi cặp với chuyên 
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình 
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. 
Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 10:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng  toàn."

2
28 tháng 11 2018

Câu hỏi 1: gi

Câu hỏi 2: xưng

Câu hỏi 4: hệ 

Câu hỏi 5: hai

Câu hỏi 6:  lòng

Câu hỏi 7:  rào

Câu hỏi 8:che 

Câu hỏi 9 : cần

Câu hỏi 10 :  song

k chắc

2 tháng 12 2018

10 cân

Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hiền như ."Câu hỏi 2:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ ."Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ."Câu hỏi 4:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Dữ  cọp."Câu hỏi 5:Giải câu đố: Để nguyên làm áo mùa...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Hiền như ."

Câu hỏi 2:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ ."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Dữ  cọp."

Câu hỏi 5:

Giải câu đố: 
Để nguyên làm áo mùa đông 
Thêm huyền là để nhạc công hành nghề 
Từ để nguyên là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Môi hở  lạnh."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ăn ngay nói ."

Câu hỏi 8:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ ."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Con trai của vua được chọn để nối ngôi cha gọi là  tử."

6
3 tháng 10 2018

1: bụt

2: từ láy

3: từ đơn

4: như

5: từ để nguyên là từ đan

6: răng

7: thẳng

8: từ ghép

9: từ phức

10: hoàng tử

Kết bạn nhé :))

3 tháng 10 2018

1. Bụt

2. 

3. từ đơn

4. như

5. đan

6. răng

7. thẳng

8. 

9. phức

10. thái

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa Câu hỏi 2:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ,  đất quen."Câu hỏi 4:Giải câu đố: "Có sắc bay lượn khắp nơi Huyền vào kho nấu người người thích ănHỏi vào để phụ nữ...
Đọc tiếp

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 2:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa 

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ,  đất quen."

Câu hỏi 4:

Giải câu đố: 
"Có sắc bay lượn khắp nơi 
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang 
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen" 
Từ có dấu sắc là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như  lùi."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "

Câu hỏi 8:

Giải câu đố: 
"Để nguyên nghe hết mọi điều 
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen" 
Từ thêm dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác  ghềnh."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên  là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."

0
28 tháng 11 2018

Thùy Linh Lê

1: từ không có dấu huyền là " cân "

2: hai

3: lòng

4: che

5: song

1 :Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Giải câu đố: 
Tôi thường đi cặp với chuyên 
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình 
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng. 
Từ không có dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ  lòng

2 : "Nhà Bè nước chảy chia hai,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.

3 : "Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước."

4 : Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự  che chở của bạn bè.

5 :  Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng song  toàn."

Câu hỏi 1:Điền từ phù hợp chỗ trống : "Chim có tổ,  có tông. Như cây có cội, như sông có nguồn."Câu hỏi 2:Giải câu đố: "Có huyền, sao nặng thế Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." Từ có dấu huyền là từ gì ? Trả lời: từ Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chịu thương chịu ."Câu hỏi 4:Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu : "Ăn to...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp chỗ trống : "Chim có tổ,  có tông. 
Như cây có cội, như sông có nguồn."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố: 
"Có huyền, sao nặng thế 
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần." 
Từ có dấu huyền là từ gì ? 
Trả lời: từ 

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chịu thương chịu ."

Câu hỏi 4:

Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu : "Ăn to nói ."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với từ "đói" vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi ."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng "

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Xấu người  nết còn hơn đẹp người."

Câu hỏi 8:

Điền từ trái nghĩa với "đục" vào chỗ trống: "Gạn đục khơi ."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của  nhiên.

Câu hỏi 10:

Giải câu đố: 
"Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân" 
Từ để nguyên là từ gì ? 
Trả lời: từ 

7
10 tháng 11 2018

Câu hỏi 1:

Điền từ phù hợp chỗ trống : "Chim có tổ,
người
có tông.
Như cây có cội, như sông có nguồn."

Câu hỏi 2:

Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
chì

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chịu thương chịu
khó
."

Câu hỏi 4:

Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu : "Ăn to nói
lớn
."

Câu hỏi 5:

Điền từ trái nghĩa với từ "đói" vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi
no
."

Câu hỏi 6:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng
nghiệp
"

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Xấu người
đẹp
nết còn hơn đẹp người."

Câu hỏi 8:

Điền từ trái nghĩa với "đục" vào chỗ trống: "Gạn đục khơi
trong
."

Câu hỏi 9:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của
thiên
nhiên.

Câu hỏi 10:

Giải câu đố:
"Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân"
Từ để nguyên là từ gì ?
Trả lời: từ
tương

17 tháng 10 2018

1 .người

2. chì

3.khó

4.lớn                                  9.thiên nhiên

5.no                                   10.tương

6.nghiệp

7.đẹp

8.trong

Câu hỏi 1:Điền từ vào chỗ trống: "Pháp luật là những  định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo."Câu hỏi 2:Điền từ vào chỗ trống: " Bầm gan  ruột."Câu hỏi 3:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Các vế trong câu ghép có thể được nối với nhau bằng dấu  hoặc quan hệ từ."Câu hỏi 4:Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Con có cha như nhà có nóc Con không cha như nòng  đứt...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:

Điền từ vào chỗ trống: "Pháp luật là những  định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo."

Câu hỏi 2:

Điền từ vào chỗ trống: " Bầm gan  ruột."

Câu hỏi 3:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Các vế trong câu ghép có thể được nối với nhau bằng dấu  hoặc quan hệ từ."

Câu hỏi 4:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Con có cha như nhà có nóc 
Con không cha như nòng  đứt đuôi."

Câu hỏi 5:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các cặp từ: ”thật thà- gian dối”, ”chủ quan- khách quan”, ”nghiêm khắc- nhu nhược” là các cặp từ  nghĩa.

Câu hỏi 6:

Điền từ trái nghĩa với "mạnh" vào chỗ trống: " Mạnh dùng sức  dùng mưu."

Câu hỏi 7:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống : " Cầu  ước thấy."

Câu hỏi 8:

Giải câu đố: 
"Để nguyên một nốt nhạc hay 
Thêm huyền chỉ định cái này cái kia 
Sắc vào xanh đỏ vàng khoe
Hỏi vào khi đói mệt, hè nắng say
Từ để nguyên là từ gì ? 
Trả lời: từ .

Câu hỏi 9:

Điền từ vào chỗ trống: 
"Cày đồng đang buổi ban trưa 
Mồ hôi thánh thót như  ruộng cày."

Câu hỏi 10:

Điền từ phù hợp vào chỗ trống: 
"Núi cao bởi có đất  
Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu." 

ai nhanh 12 tick

4

Câu 1: quy

Câu 2: tím

Câu 3: phẩy

Câu 4: nọc

Câu 5: trái

Câu 6: yếu 

Câu 7: được

Câu 8: la

Câu 9: mưa

Câu 10: bồi

Những câu hỏi này trong Trạng Nguyên Tiếng Việt vòng 16 ( cấp huyện)

23 tháng 3 2019

1 . quy                 6. yếu

2. tím                  7, được

3.câu                  8. la

4. nọc                 9. mưa         

5. trái                 10. bồi