Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Từ "đầu" trong câu: "Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai." là từ mang nghĩa Gốc
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót Như mưa ruộng cày
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Trọng nghĩa Khinh tài."
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: "Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là rong ruổi ."
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : Các từ "bất hạnh", "khốn khổ", "cơ cực" là từ trái nghĩa với từ "hạnh phúc".
Câu hỏi 6:
Từ "nó" trong câu : "Biển quê em rất đẹp, nước của nó luôn xanh biếc." là đại từ.
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "quả" trong câu: "Quả tim là bộ phận quan trọng nhất của con người." là từ mang nghĩa chuyển
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành ghi nhớ sau: "Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò cờ Lau tập trận với các bạn chăn trâu."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống :
"Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh Rau muống nhớ cà dầm tương."
1: bụt
2: từ láy
3: từ đơn
4: như
5: từ để nguyên là từ đan
6: răng
7: thẳng
8: từ ghép
9: từ phức
10: hoàng tử
Kết bạn nhé :))
1. Bụt
2.
3. từ đơn
4. như
5. đan
6. răng
7. thẳng
8.
9. phức
10. thái
Thùy Linh Lê
1: từ không có dấu huyền là " cân "
2: hai
3: lòng
4: che
5: song
1 :Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Giải câu đố:
Tôi thường đi cặp với chuyên
Để nêu đức tính chăm siêng, học hành
Không huyền, nảy mực, công bình
Nhờ tôi trọng lượng phân minh rõ ràng.
Từ không có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ lòng
2 : "Nhà Bè nước chảy chia hai,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
3 : "Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước."
4 : Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Cánh cam lạc mẹ vẫn nhận được sự che chở của bạn bè.
5 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống : "Trần Quốc Toản là một cậu bé trí dũng song toàn."
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp chỗ trống : "Chim có tổ,
người
có tông.
Như cây có cội, như sông có nguồn."
Câu hỏi 2:
Giải câu đố:
"Có huyền, sao nặng thế
Bỏ huyền thêm hỏi, dùng may áo quần."
Từ có dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
chì
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Chịu thương chịu
khó
."
Câu hỏi 4:
Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu : "Ăn to nói
lớn
."
Câu hỏi 5:
Điền từ trái nghĩa với từ "đói" vào chỗ trống : "Một miếng khi đói bằng một gói khi
no
."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Những người làm cùng một nghề gọi là đồng
nghiệp
"
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Xấu người
đẹp
nết còn hơn đẹp người."
Câu hỏi 8:
Điền từ trái nghĩa với "đục" vào chỗ trống: "Gạn đục khơi
trong
."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thành ngữ "Non xanh nước biếc" là nói về vẻ đẹp của
thiên
nhiên.
Câu hỏi 10:
Giải câu đố:
"Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân"
Từ để nguyên là từ gì ?
Trả lời: từ
tương
1 .người
2. chì
3.khó
4.lớn 9.thiên nhiên
5.no 10.tương
6.nghiệp
7.đẹp
8.trong
Câu 1: quy
Câu 2: tím
Câu 3: phẩy
Câu 4: nọc
Câu 5: trái
Câu 6: yếu
Câu 7: được
Câu 8: la
Câu 9: mưa
Câu 10: bồi
Những câu hỏi này trong Trạng Nguyên Tiếng Việt vòng 16 ( cấp huyện)
1 . quy 6. yếu
2. tím 7, được
3.câu 8. la
4. nọc 9. mưa
5. trái 10. bồi
mk làm 1 số câu thôi
1. mang nghĩa gốc
2. mạ đất quen
3. mía lùi
4. hoàng hôn
7. tính từ
9. nghĩa gốc
10. nước biết
k mk nha
Câu hỏi 1:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ, đất quen."
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như lùi."
Câu hỏi 4:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Thời gian vào buổi chiều trong ngày được gọi là hôn.
Câu hỏi 5:
Giải câu đố:
"Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen
Từ có dấu sắc là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 6:
Giải câu đố:
"Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen"
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "dịu dàng" thuộc từ loại từ.
Câu hỏi 8:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa