K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 2 2023

I'm not sure, next week I will be the first prize.

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) - What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?) - I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.) - I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.) will Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm...
Đọc tiếp

a. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

 

- What are you going to do this Saturday? (Bạn định làm gì vào thứ bảy này?)

 

- I'm going to study art online. (Tôi sẽ học mỹ thuật trên mạng.)

 

- I'll get it. (Tôi sẽ nghe nó.)

 

will

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use will for future actions based on decisions at the moment of speaking. (Chúng ta sử dụng will cho các hành động trong tương lai dựa trên các quyết định tại thời điểm nói.)

(Looking at an app on a friend's smart device) (Xem một ứng dụng trên thiết bị thông minh của bạn bè)

It looks great! I'll download it, too. (Nó trông rất tuyệt! Tôi cũng sẽ tải về.)

I think I'll make podcasts in English. (Tôi nghĩ tôi sẽ tạo podcast bằng tiếng Anh.)

Form (Cấu trúc)

 

I/We/They/

He/She

(Tôi/Chúng ta/Họ

Anh ấy/Cô ấy)

 

will (sẽ)

won’t (sẽ không)

 

download a podcast. (tải xuống một podcast)

Will you make a podcast tomorrow? (Bạn sẽ làm một podcast vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./No, I won't. (Vâng, tôi sẽ./Không, tôi sẽ không.)

What will you do tomorrow? (Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?)

 

be going to

 

Meaning and Use (Ý nghĩa và Cách sử dụng)

We use be going to to talk about plans we have already made. (Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch mà chúng ta đã thực hiện.)

I'm going to listen to a podcast tonight. (Tôi sẽ nghe một podcast tối nay.)

Form (Cấu trúc)

I                         am

He/She/It           isn’t

You/We/They    are

 

        going to 

 

study online tonight.

Are they going to study online tomorrow? (Họ sẽ học trực tuyến vào ngày mai?)

Yes, they are./No, they're not. (Đúng, họ có./Không, họ không.)

What is he going to do on Friday? (Anh ấy sẽ làm gì vào thứ sáu?)

He's going to make a podcast. (Anh ấy sẽ làm một podcast.)


 

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Day trip to discover Nha Trang & Yang Bay Waterfall

(Chuyến đi trong ngày khám phá Nha Trang & Thác Yang Bay)

Time to leave: 6.30 a.m. (Thời gian rời đi: 6:30 sáng)

Trip will take: 5 / ten hours (Chuyến đi sẽ mất: 5 tiếng)

Activities: (Các hoạt động:)

- enjoy stunning views of Yang Bay Waterfall

(thưởng ngoạn tầm nhìn tuyệt đẹp ra Thác Yang Bay)

- have lunch at Memento Country Home

(ăn trưa tại Memento Country Home)

- visit Dien Khanh Citadel and Long Son Pagoda

(thăm Thành cổ Diên Khánh và chùa Long Sơn)

- stop at the Po Nagar Cham Towers and discover the intriguing story of the Chams

(dừng chân tại Tháp Chàm Po Nagar và khám phá câu chuyện hấp dẫn của người Chăm)

- experience local life as you stop at villages and markets

(trải nghiệm cuộc sống địa phương khi bạn dừng chân tại các ngôi làng và chợ)

Do not: (Đừng:)

drop litter or catch fish in the waterfall (xả rác hoặc bắt cá ở thác)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

2. 

- We are going to start at 6 pm on December 31st and finish at 10 pm on December 31st.

(Chúng ta sẽ bắt đầu lúc 6 giờ chiều ngày 31 tháng 12 và kết thúc lúc 10 giờ tối ngày 31 tháng 12.)

- We are going to need decorations, food, drinks, fun games, etc.

(Chúng ta sẽ cần đồ trang trí, đồ ăn, đồ uống, trò chơi vui vẻ, v.v)

- Sam is going to buy food, drinks, decorations, etc.

(Sam sẽ mua đồ ăn, đồ uống, đồ trang trí, v.v)

- Peter is going to prepare fun games in the party.

(Peter sẽ chuẩn bị các trò chơi vui trong bữa tiệc)

16 tháng 9 2019

Present Simple or Continuous ? Choose the corrsct alternative( S) in the sentences below .

1 Today she 's ( spending / spends ) time with her grandmother .

2 They usually ( are going / go ) to the gym on Sundays

3 We ' re ( having / have ) a barbecue later on . Do you want to come ?

4 No , she can't answer the phone , she ( has / is having ) a shower.

5 I always ( have / am having ) a coffee before I 'm ( leaving / leave ) for work in the morning .

6 They sometimes ( fly / are flying ) to Sweden , but usually they are ( going / go ) by boat .

7 Where are you ? I'm ( sitting / sit ) outside in the sunshine !

8 He always ( brings / is bringing ) a monolingual dictionary to his English class

#Yumi

17 tháng 6 2018

Tìm và sửa lỗi

1. We are go=>going to have a picnic in the park this weekend

2. Nam is going to go to the movies on Sunday evening(true)

3. How often=>long are you going to stay on your uncle 's farm? For two weeks

4. Does=>Will hoa wash her hair this evening?

5. He can' t answer the phone because he has=>is having a bath

6. How many=>much meat dóe she need for lunch ?

7. I can' t help you with your homework because I' m going to write=>writing a letter

4 tháng 1 2022

6. We are going on a ________ to Vung Tau next week.
A. two-day trips B. two-day trip C. two day trip D. two day trips
7. What are you going to do this weekend? - ............
A. I don't like going out. B. We plan to visit my grandparents.
C. I'm very tired. D. It's a good idea.
8. I work from Tuesday to Saturday, and Sunday and Monday are my _______.
A. working days B. days out C. breaks D. days off
9. The cottage is surrounded by the most glorious countryside.
A. ordinary B. honorable C. beautiful D. gloomy
10. We’ve recently studied the _______ of stones in the kidneys.
A. building B. formation C. structure D. block
11. Goodnight. I _______ you in the morning.
A. see B. am seeing C. am going to see D. will see

I. Complete the sentences with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets.1. Are you tired? I _________ (take) you home.2. I _________ (watch) a DVD tonight. Do you want to come round?3. What _________ you _________ (wear) for your first day at work?4. We haven’t got any sugar. I _________ (get) some in town later.5. Look at the time! We _________ (be) late.6. Oh, no! That cyclist _________ (hit) the black dog.7. I _________ (see) you later.8. _________ you _________...
Đọc tiếp

I. Complete the sentences with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets.

1. Are you tired? I _________ (take) you home.

2. I _________ (watch) a DVD tonight. Do you want to come round?

3. What _________ you _________ (wear) for your first day at work?

4. We haven’t got any sugar. I _________ (get) some in town later.

5. Look at the time! We _________ (be) late.

6. Oh, no! That cyclist _________ (hit) the black dog.

7. I _________ (see) you later.

8. _________ you _________ .(ask) him round for a drink?

II. Complete the short exchanges, using the correct form of will or be going to.

1. A    It’s looking very dark outside.

     B     Yes, it _________ rain.

2. A    It’s a bit cold in this room.

     B     OK. I _________ close the window.

3. A    Can you come out this evening?

     B     I _________ know until I ask my parents.

4. A    Are you doing anything on Sunday morning?

     B     No. I _________ stay in bed all morning.

5. A     The white shirt is €15, and the blue shirt is €20.

     B     I _________ have the blue one, please.

6. A    Have you got any plans for the summer?

     B     No. We _________ do anything this year.

1
17 tháng 10 2023

1. Are you tired? I _____will take____ (take) you home.

2. I ____am going to watch_____ (watch) a DVD tonight. Do you want to come round?

3. What ____will _____ you ____wear_____ (wear) for your first day at work?

4. We haven’t got any sugar. I _____will get____ (get) some in town later.

5. Look at the time! We ____are going to be_____ (be) late.

6. Oh, no! That cyclist ___is going to hit______ (hit) the black dog.

7. I _____will see____ (see) you later.

8. ______Will___ you ______ask___ .(ask) him round for a drink?

II. Complete the short exchanges, using the correct form of will or be going to.

1. A    It’s looking very dark outside.

     B     Yes, it ____is going to _____ rain.

2. A    It’s a bit cold in this room.

     B     OK. I ____will_____ close the window.

3. A    Can you come out this evening?

     B     I ____will not  know until I ask my parents.

4. A    Are you doing anything on Sunday morning?

     B     No. I ______am going to stay___ stay in bed all morning.

5. A     The white shirt is €15, and the blue shirt is €20.

     B     I ______will  have the blue one, please.

6. A    Have you got any plans for the summer?

     B     No. We _____are going to____ do anything this year.