Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
Câu 1 : Dùng đúng thời, dạng của động từ cho trong ngoặc:
Nowadays, a lot of important inventions (1-carry out) carried out by scientists (2-work) working for large industrial firms. However, there (3-be) are still opportunities for orther people (4-ivnent) to invent various things. In Britain, there is a weekly TV program ưhich (5-attempt) attempts to show all the devices which people (6-invent) have recently invented. The people (7-organize) organizing the program receive informationabout 700 inventions per year. New ideas can (8-develop) be developed by private inventors. However, it is important (9-consider) to consider these questions : Will it work? Will it (10- want) be wanted ? It is new ?
1. Carried out
2. Are working
3. Are
4. To invent
5. Attempts
6. Invented
7. Organizing
8. Be developed
9. To consider
10. Be wanted
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. He is engrossed in doing(science)..scientific.............. research.
2. Oil spills are a great(threaten)......threat............ to the undersea world.
3. He wants(width)...widen............. his knowledge of the subject.
4. You may be surprised at the large(varied).....variety............. of animals in national parks.
1. The movie was more interesting than the one on TV.
2. We've got less time than I thought.
3. This shirt is too small. I need a larger one.
4. Lan is cleverer and prettier than Lien.
5. She is nicer than I expected.
6. This was the biggest farm I've ever visited.
7. Who between the two workers is the better one?
8. This old machine is more powerful than we thought.
9. The farmers have never had a richer harvest than that.
10. Which is more difficult, English or Math?
động từ và tính từ của volunteer, different, reserved
- Động từ của volunteer là: volunteer.
- Tính từ của voluteer là: volunteer.
+ Động từ của different là: difference (ngoài ra cũng là danh từ)
+ Tính từ của different là: different.
* Động từ của reserved là: reserve
* Tính từ của reserved là: reserved
động từ của harm, virtual
- Động từ của harm là: harm
+ Động từ của virtual là: chắc không có bạn à
nghĩa của từ social:
- dạng có tính chất xã hội, cộng đồng.(tính từ)
- buổi họp mặt, liên hoan (danh từ)
B. Điền từ trong hộp vào ô trống
and away flat got in
large on price there with
This large flat is ..........on....... the top floor of a five- story modern block of flats ......in...... a quiet part of the country. .......There...... are two schools, a restaurant , and several shops nearby. Weston Station is only a few hundred meters ........away....... . The flat has .......got........ a large living-room, a dining -room, a modern kitchen, a large bedroom .......and......... two small bedrooms. There is a bathroom .........with........ shower, sink and toilet. The ........flat....... has also got a small storeroom , and there is a .....large....... verandah. The ........price....... is $44,590 , including carpets.
10 động từ bất quy tắc
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :
- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...
- steal -> stole : lấy cắp
- run -> ran : chạy
- go -> went : đi
- teach -> taught : dạy
- sleep -> slept : ngủ
- fly -> flew : bay
- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...
- swim -> swam : bơi lội
- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...
10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ
- watch -> watched : xem
- look -> looked : nhìn
- live -> lived : sống
- motivate -> motivated : khuyến khích
- pretend -> pretended : giả vờ
- walk -> walked : đi bộ
- cook -> cooked : nấu nướng
- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...
- stay -> stayed : ở
- want -> wanted : muốn
1>it is hard work to.feed..large family(food)
2>he was good at making up funny stories. he has an.inventive..mind(invent)
3>their ..prayers.. were answered and the child was found safe and well (pray)
4>if the drought continues, deaths will occur on a.massive.scale(mass)
5>these days beaches are covered with .pollutant..(pollute)
6> the boat is sailing ...(south)
small,big,...