K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2023

?

 

 

3 tháng 11 2023

?????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????

 

23 tháng 12 2020

Câu 1 : Dùng đúng thời, dạng của động từ cho trong ngoặc:

Nowadays, a lot of important inventions (1-carry out)  carried out               by scientists (2-work)   working             for large industrial firms. However, there (3-be)      are           still opportunities for orther people (4-ivnent)    to invent          various things. In Britain, there is a weekly TV program ưhich (5-attempt)    attempts         to show all the devices which people (6-invent)     have        recently invented. The people (7-organize)       organizing        the program receive informationabout 700 inventions per year. New ideas can (8-develop)      be developed         by private inventors. However, it is important (9-consider) to consider these questions : Will it work? Will it (10- want)    be wanted         ? It is new ?

23 tháng 12 2020

1. Carried out

2. Are working

3. Are

4. To invent

5. Attempts

6. Invented

7. Organizing

8. Be developed

9. To consider

10. Be wanted

12 tháng 4 2018

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. He is engrossed in doing(science)..scientific.............. research.

2. Oil spills are a great(threaten)......threat............ to the undersea world.

3. He wants(width)...widen............. his knowledge of the subject.

4. You may be surprised at the large(varied).....variety............. of animals in national parks.

29 tháng 10 2021

Which ethnic group is the largest population in vietnam?

29 tháng 10 2021

Which ethinic group in VN has the largest population?

3 tháng 8 2023

1. The movie was more interesting than the one on TV.
2. We've got less time than I thought.
3. This shirt is too small. I need a larger one.
4. Lan is cleverer and prettier than Lien.
5. She is nicer than I expected.
6. This was the biggest farm I've ever visited.
7. Who between the two workers is the better one?
8. This old machine is more powerful than we thought.
9. The farmers have never had a richer harvest than that.
10. Which is more difficult, English or Math?

30 tháng 6 2017

Unit 1 : My friends : Test 2 động từ và tính từ của volunteer, different, reserved

- Động từ của volunteer là: volunteer.

- Tính từ của voluteer là: volunteer.

+ Động từ của different là: difference (ngoài ra cũng là danh từ)

+ Tính từ của different là: different.

* Động từ của reserved là: reserve

* Tính từ của reserved là: reserved

Unit 1 : My friends : Test 2 động từ của harm, virtual

- Động từ của harm là: harm

+ Động từ của virtual là: chắc không có bạn à

Unit 1 : My friends : Test 2 nghĩa của từ social:

- dạng có tính chất xã hội, cộng đồng.(tính từ)

- buổi họp mặt, liên hoan (danh từ)

3 tháng 11 2017

B. Điền từ trong hộp vào ô trống

and away flat got in

large on price there with

This large flat is ..........on....... the top floor of a five- story modern block of flats ......in...... a quiet part of the country. .......There...... are two schools, a restaurant , and several shops nearby. Weston Station is only a few hundred meters ........away....... . The flat has .......got........ a large living-room, a dining -room, a modern kitchen, a large bedroom .......and......... two small bedrooms. There is a bathroom .........with........ shower, sink and toilet. The ........flat....... has also got a small storeroom , and there is a .....large....... verandah. The ........price....... is $44,590 , including carpets.

10 động từ bất quy tắc

STT

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1bewas, werebeencó; tồn tại
2havehadhadcó, sở hữu
3dodiddonelàm
4saysaidsaidnói
5comecamecomeđến
6getgotgotnhận, nhận được
7gowentgoneđi, di chuyển
8makemademadetạo ra, làm ra
9taketooktakenmang, lấy
10thinkthoughtthought

suy nghĩ, nghĩ

28 tháng 6 2019

Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :

- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...

- steal -> stole : lấy cắp

- run -> ran : chạy

- go -> went : đi

- teach -> taught : dạy 

- sleep -> slept : ngủ

- fly -> flew : bay

- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...

- swim -> swam : bơi lội

- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...

10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ

- watch -> watched : xem

- look -> looked : nhìn

- live -> lived : sống

- motivate -> motivated : khuyến khích

- pretend -> pretended : giả vờ

- walk -> walked : đi bộ

- cook -> cooked : nấu nướng

- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...

- stay -> stayed : ở

- want -> wanted : muốn 

7 tháng 8 2021

B

7 tháng 8 2021

b. beautiful large round wooden

18 tháng 4 2021

1>it is hard work to.feed..large family(food)
2>he was good at making up funny stories. he has an.inventive..mind(invent)
3>their ..prayers.. were answered and the child was found safe and well (pray)
4>if the drought continues, deaths will occur on a.massive.scale(mass)
5>these days beaches are covered with .pollutant..(pollute)
6> the boat is sailing ...(south)

18 tháng 4 2021

câu cuối ko biết có sai đề k nhỉ