Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 động từ bất quy tắc
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :
- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...
- steal -> stole : lấy cắp
- run -> ran : chạy
- go -> went : đi
- teach -> taught : dạy
- sleep -> slept : ngủ
- fly -> flew : bay
- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...
- swim -> swam : bơi lội
- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...
10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ
- watch -> watched : xem
- look -> looked : nhìn
- live -> lived : sống
- motivate -> motivated : khuyến khích
- pretend -> pretended : giả vờ
- walk -> walked : đi bộ
- cook -> cooked : nấu nướng
- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...
- stay -> stayed : ở
- want -> wanted : muốn
NV1. Biến đổi các từ trong ngoặc thành một loại từ phù hợp (danh từ, tính từ). Chú ý nghĩa của câu.
These apples are ___ripe____. You can eat them. (RIPENESS)
Smoking has a lot of ___harmful_____ effects on our health. (HARM)
My sister is a ___famous____ singer. (FAME)
The rat is a ___danger___ to the snake. (DANGEROUS)
NV2. Phân tích lỗi sai và sửa.
She isn’t adore going to the gym at all. isn't => doesn't
Where did you do this time last night? did you do => were you going
Now I am used to study online. study => studying
Is it tasting better now? Is it tasting => Does it taste
1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
động từ và tính từ của volunteer, different, reserved
- Động từ của volunteer là: volunteer.
- Tính từ của voluteer là: volunteer.
+ Động từ của different là: difference (ngoài ra cũng là danh từ)
+ Tính từ của different là: different.
* Động từ của reserved là: reserve
* Tính từ của reserved là: reserved
động từ của harm, virtual
- Động từ của harm là: harm
+ Động từ của virtual là: chắc không có bạn à
nghĩa của từ social:
- dạng có tính chất xã hội, cộng đồng.(tính từ)
- buổi họp mặt, liên hoan (danh từ)