Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) đồng nghĩa với hạnh phúc: vui vẻ, sung sướng, thỏa mãn
b) trái nghĩa với hạnh phúc: buồn bã, đau khổ, khốn khổ
c) đồng nghĩa với mênh mông: bao la, vô tận, không giới hạn
d) trái nghĩa với mênh mông: hạn chế, hẹp hòi, hạn hẹp
hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻
_đắng cay;đau đớn
_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ
_chân thật, thật thà
Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.
Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.
Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp
Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ
Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...
cho mink 1 like nhé
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......
Đồng nghĩa với té là ngã,...
Đồng nghĩa với la là hét,...
đồng nghĩa với té : ngã
với la : hét