K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2022

:v

20 tháng 3 2022

5 nguyên từ Bo

15 tháng 9 2021

Axit, bazo tương ứng lần lượt là : 

H2SiO3,Ba(OH)2,H3PO4,H2SO3,H2SO4,Mg(OH)2,Fe(OH)2,Fe(OH)3,KOH,HNO3,Al(OH)3,Cu(OH)2

15 tháng 9 2021

Các CTHH lần lượt là :

$Fe(OH)_2$ : Sắt II hidroxit

$Mg(OH)_2$ : Magie hidroxit

$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit

$Cr(OH)_3$ : Crom III hidroxit

$HNO_3$:  Axit nitric

$H_2SO_3$:  Axit sunfuro

$H_2SO_4$:  Axit sunfuric

 

27 tháng 3 2023

Bạn xem lại CTHH đầu tiên nhé.

H2SO4: axit sunfuric

H2SO3: axit sunfurơ

H2CO3: axit cacbonic

HNO3: axit nitric

H3PO4: axit photphoric

27 tháng 3 2023

CTHH đầu hình như kết hợp với H 

-> CTHH đầu là HNO3 á 

Mình cũng ko chắc nữa ;-;

29 tháng 12 2021

Tham khảo

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.

29 tháng 12 2021


1, Có 3 tính chất:

Tác dụng với đơn chất phi kim:

\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)

 Tác dụng với đơn chất kim loại:

\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)

Tác dụng với hợp chất:

\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)

2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)

7 tháng 3 2022
Axit sulfuric

Magnesi hydroxide

Natri HidrophotphatAxit Photphoric
7 tháng 3 2022

H2SO4: axit sunfuric

Mg(OH)2: magie hiđroxit

Na2HPO4: Natri hiđrophotphat

H3PO4: axit photphoric

 

21 tháng 3 2022

Kẽm clorua.

Tham Khảo:

Kẽm chloride là tên của các hợp chất với công thức hóa học ZnCl2 và các dạng ngậm nước của nó. Kẽm chloride, với tối đa ngậm 9 phân tử nước, là chất rắn không màu hoặc màu trắng, hòa tan rất mạnh trong nước. ZnCl2 khá hút ẩm và thậm chí dễ chảy nước.

28 tháng 5 2021

1. Sắt (III) sunfat => Muối trung hòa

2. H3PO4 => Axit

3. Canxi hidrocacbonat => Muối axit

4. Ba(OH)2 => Bazo 

5. Axit clohidric => Axit

6. AgNO3 =>Muối trung hòa

7. Nhôm hidroxit => Bazo 

8. Na2SO=> Muối trung hòa

9. Axit sunfuro => Axit

10. Cu(OH)2 => Bazo 

11. Kali hidroxit => Bazo 

12. P2O3 => Oxit axit 

28 tháng 5 2021

13. Kẽm oxit => Oxit bazo 

14. MnO2 => oxit bazo 

15. Canxi cacbonat => Muối trung hòa

16. HNO3 => axit 

17. Kali dihirophotphat => Muối axit

18. Zn(OH)2 => Bazo

19. Axit sunfuhidric => Axit 

20. Ba3(PO4)2 => Muối trung hòa

21. Sắt (III) hidroxit => Bazo 

22. CuCl2 =>Muối trung hòa

23. Bari nitrat =>Muối trung hòa

24. Ca(H2PO4)2 => Muối axit 

25. Axit sunfuric => axit

23 tháng 11 2021

2 nguyên tử khí nito, 3 nguyên tử khí clo

23 tháng 11 2021

2N2: 2 nguyên tử khí Nitơ

3CL2: 3 nguyên tử khí Clo

6 tháng 3 2022

đọc tên tiếng Anh á mọi người

6 tháng 3 2022

undefined

21 tháng 3 2022

Fe(NO3)3 đọc là : Sắt(III) Nitrat

Na2SO4 đọc là:Natri Sunfat

Al2(SO4)3 đọc là : Nhôm sunfat. 

21 tháng 3 2022

=> sắt; Nitrat

=> Natri Sunfat

=> Nhôm Sunfat