K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2023

Bạn xem lại CTHH đầu tiên nhé.

H2SO4: axit sunfuric

H2SO3: axit sunfurơ

H2CO3: axit cacbonic

HNO3: axit nitric

H3PO4: axit photphoric

27 tháng 3 2023

CTHH đầu hình như kết hợp với H 

-> CTHH đầu là HNO3 á 

Mình cũng ko chắc nữa ;-;

18 tháng 12 2017

Đọc tên các chất

a) Axit bromhiđric, axit sunfurơ, axit photphoric, axit sunfuric.

b) Magie hiđroxit, sắt(III) hiđroxit, đồng(II) hiđroxit.

c) Bari nitrat, nhôm sunfat, natri sunfit, kẽm sunfua, natri hiđrophotphat, natri đihiđrophotphat.

3 tháng 6 2023

\(Muối\\ NaH_2PO_4:natriđihiđrophotphat\\ NaNO_3:natrinitrat\\ KCl:kaliclorua\\ CuSO_4:đồng\left(II\right)sunfat\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Axít:\\ HNO_3:axitnitrat\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_3PO_4:axitphotphoric\\ Bazơ\\ Cu\left(OH\right)_2:đống\left(II\right)hiđroxit\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehiđroxit\)

19 tháng 5 2022
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

26 tháng 3 2021

Oxi axit : 

CO2 : Cacbon đioxit

Oxit bazo : 

Na2O : Natri oxit

Bazo : 

NaOH : Natri hidroxit

Muối : 

Na2CO3 :Natri cacbonat

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

KHSO4 : Kali hidrosunfat

K2SO4 :Kali sunfat

Axit : 

H2CO3 : Axit cacbonic

H2SO4 : Axit sunfuric

H2S  :Axit hidrosunfua

 

9 tháng 9 2023

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

9 tháng 9 2023

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

17 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiTên
Fe2O3oxit bazơSắt (III) oxit
Fe(OH)3bazơSắt (III) hiđroxit
Na2Ooxit bazơNatri oxit
H2SO3axitAxit sunfurơ
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
CuSO4muốiĐồng (II) sunfat
CO2oxit axitCacbon đioxit
Al2O3oxit lưỡng tínhNhôm oxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
MgCl2muốiMagie clorua
SO2oxit axitLưu huỳnh đioxit
BaCO3muốiBari cacbonat

 

OxitAxitBazoMuối

CaO: canxi oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon dioxit (khí cacbonic)

ZnO: kẽm oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

P2O5: diphotpho pentaoxit

 

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

HNO3: axit nitric

KOH: kali hidroxit

 

NaCl: natri clorua

CaCO3: canxi cacbonat

 

5 tháng 5 2021

*Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl : Axit clohidric

HNO3 : Axit nitric

*Bazo : 

KOH : Kali hidroxit

*Muối : 

CaCO3 : Canxi cacbonat

NaCl  : Natri clorua

*Oxit bazo : 

ZnO : Kẽm oxit

Fe2O3 : Sắt III oxit

CaO : Canxi oxit

*Oxit axit : 

CO2 : Cacbon đioxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

P2O5 : điphotpho pentaooxit

 

 

 

 

29 tháng 12 2021

Tham khảo

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.

29 tháng 12 2021


1, Có 3 tính chất:

Tác dụng với đơn chất phi kim:

\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)

 Tác dụng với đơn chất kim loại:

\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)

Tác dụng với hợp chất:

\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)

2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)

21 tháng 3 2022

Fe(NO3)3 đọc là : Sắt(III) Nitrat

Na2SO4 đọc là:Natri Sunfat

Al2(SO4)3 đọc là : Nhôm sunfat. 

21 tháng 3 2022

=> sắt; Nitrat

=> Natri Sunfat

=> Nhôm Sunfat