Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch:
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
1. How much are those shoes?
(Đôi giày đó bao nhiêu tiền?)
2. Excuse me, how much is this shirt?
(Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?)
3. I like that skirt. Do you have it in black?
(Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?)
4. Do you have these shoes in black?
(Bạn có đôi giày này màu đen không?)
5. I like these shorts. Can I try them on?
(Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?)
6. What size are those pants over there?
(Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?)
7. How much is that shirt by the window?
(Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?)
43. shorts/ Do/ have/ in/ a/ these/ you/ size/ medium/?
→ Do you have these shorts in a medium size?
44. like/ you/ drink/ What/ to/ would/?
→ What would you like to drink?
45. You/ some/ to/ need/ an/ eggs/make/ omelet/.
→ You need some eggs to make an omelet.
B. Rewrite the following sentences without changing the meaning.
46. What is the price of this jacket?
→ How much this jacket cost?
47. I want to have a cheeseburger.
→ I would like to have a cheeseburger.
48. Do you have any milk in the fridge?
→ Is there any milk in the fridge?
C. Use the given words to make complete sentences.
49. We/ not have/ milk/ for cereal/.
→ We didn't have any milk for cereal.
50. Kevin/ usually/ have/ bread/ breakfast.
→ Kevin usually has bread for breakfast.
\(_{\text{sai cho mk xl}}\)
I. Choose the option that best completes each of the following sentences.
1. Do you have these trousers in……. ?
A. medium size B. medium C. extra medium
2. Simon wants to buy……. jeans.
A. small dark blue B. dark small blue C. dark blue small
3. There is a long queue of …….. waiting to pay for their goods.
A. guests B. customers C. users
4. The generous customer left a big ……. for the waiter.
A. order B. charge C. tip
5. Waiter: Can I get you anything for dessert?
Customer:….. , please.
A. Two hamburgers B. A sandwich C. One ice cream
6. Sorry, Sir. We’re …. orange juice. Would you like anything else?
A. off B. out of C. out from
7. Sam: I need some aspirins.
Sue: Well, the …….. is just over there.
A. post office B. bookstore C. pharmacy
8. Pad Thai is a noodle dish …… with chicken or seafood.
A. make B. made C. making
9. Pho, the traditional Vietnamse dish, is often served with a lot of fresh……. .
A. fish sauce B. beef C. herbs
10. I hope the shop will have more sizes …… you can have one in your size.
A. because B. but C. so
11. Tim tried……. a new pair of shoes.
A. out B. on C. in
in
in