Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Complete the sentences with personal pronouns (I,you,we,they,she,he,it) possessive adjectives (my,your,our,their,her,his,its)
1. We love our new house.
2. The chirldren are with their grandmother
3.London a big city. It's parks are very beautiful.
4.She's in her bedroom.
5. Where Mary and Janet? They are at the office
6.I live in a house . It is in Hang Bai street.
7.What are their names? Their names are Hoa and Mai
8. Where are your keys? We are in our pocket
1. We love our new house.
2. The chirldren are with their grandmother
3.London a big city. Its parks are very beautiful.
4.She's in her bedroom.
5. Where Mary and Janet? They are at the office
6.I live in a house . It is in Hang Bai street.
7.What are their names? Their names are Hoa and Mai
8. Where are your keys? They are in my pocket
điền thêm too, soo , either, neither vào chỗ trống
1.I am a student , and mary is ,......too.....
2. i am twenty , and .....so.....is peter
3. my sister can swim and .....so....can i
4. we can sing , and .....so.....can they
5. peter like tea , and i do,.....too.....
6. we play tennis , and.....so.....do they
7. i can cook - i can,.......too........
8. i drink coffee-......so.....do i
1.I am a student , and mary is ,........... \(\Rightarrow\) too
2. I am twenty , and ..........is peter \(\Rightarrow\) either
3. My sister can swim and .........can i \(\Rightarrow\) so
4. We can sing , and ..........can they \(\Rightarrow\) so
5. Peter like tea , and i do,.......... \(\Rightarrow\) either
6. We play tennis , and..........do they \(\Rightarrow\) so
7. I can cook - i can,............... \(\Rightarrow\) either
8. I drink coffee-...........do i \(\Rightarrow\) so
2. mine
3. ours
4. hers.
5. theirs
6. his
7. hers.
8. its
9. ours.
10. yours
2. mine
3. ours
4. hers
5. theirs
6. his
7. hers
8. its
9. ours
10. yours
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
Choose the word (a,b,c,or d) that bét fits each of the blank spaces.
Peter: Hello, Mary. How are you?
Mary: I'm fine, thanks. And you?
Peter: Fine, thanks.
Mary: Peter, this is Tom. Tom, this is Peter.
Tom: Hi, Peter.
Peter: Hi, Tom. How old are you?
Tom: I'm six.
Peter: Hello, Mary. How are you ?
Mary: I'm fine. thanks. And you?
Peter: Fine, thanks.
Mary: Peter, this is Tom. Tom, this is Peter.
Tom: Hi, Peter.
Peter: Hi, Tom. How old are you ?
Tom: I'm six.
chào :)
câu 1: couldnt
câu 2: could
câu 3:couldnt
câu 4 couldn
câu 5: could
câu 6: couldnt
câu 7: could
câu 8: could
câu 9: couldnt
câu 10: could
câu 11: couldnt
câu 12: couldnt
câu 13: couldnt
câu 14: could
tick mik nha!
Choose A-F to complete the following conversation between a sister (Mary) and her younger brother (Tim). There’s one extra letter.
Mary: Tim, you are always forgetting to turn off the light when you go out of the room. Tim: (1) ____E______. Mary: If you forget all the time, we’ll have to pay a lot of money for electricity. Tim: (2) ___A___. Mary: By the way, I think we need to grow some flowers in our garden. Peter: (3) ____F______. Mary: And we can grow some vegetables too. Tim: (4) ___D____. Mary: Now go and tell mum and dad about our ideas. Do you know where they are? Tim: (5) __B_____. |
A. I see. I’ll remember next time. B. They are in the living room. C. What about planting some flowers in the city? D. Yes. If we grow flowers and vegetables, our house will be greener and more beautiful. E. I’m sorry. F. It’s a great idea. We can grow flowers in the front garden. |