Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 40,3 tạ ........4 tấn 30 kg b.9675 ha ........ 9,675 km
a. 40,3 tạ > 4 tấn 30 kg
b. 9675 ha > 9,675 km
ht
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km > 3hm 4m
7m2 15 dm 2 = 71500 cm2
2 tấn 45 kg = 2,045 tạ
12,45 tạ > 12 tạ 6 yến
0,34 km = 3hm 4m
7m215dm =7,215 cm22 tấn
22 tấn 45kg =22,045 tạ
ko bt
mik ko bt
a) \(\frac{3}{5}\)kg > 550g
b) \(2\frac{3}{4}\)tấn > 27 tạ
A 7643 m = 7km 643 m =7,643 km
609 m = 0 km 609 m = 0,609 km
B 5209 g =5 kg 209 g = 5,209 kg
14 tấn 7 tạ = 14,7 tấn = 147 tạ = 14700 kg
k nha
A . 7643m = 7 km 643 m = 7,643 ; 609m = 0 km 609 m = 0,609 km
B . 5209 g = 5 kg 209g = 5,209 kg ; 14 tấn 7 tạ = 14 , 7 tấn = 147 tạ = 14700 kg
TL :
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
1 hg 9 dag > 1 h 898 g
HT
1.a) Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm :
5m 7cm ..<....570cm
15km 370m....=..15370m
2/5km....<......500m
7kg 42g.....>.......742g
4 tấn 15kg...<...4150kg
3/4 tấn .....>.....700kg
b) Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
6m 57cm=......657.....m
9m9cm=...909....m
15km 3hm=....153......km
4km 15m=......4015......km
7 tấn 6 tạ=.....7,6.....tấn
8 tấn 373kg=....8,373.....tấn
17kg 25g=.......17,025..kg
5kg 3g=...5,003......kg
ap dung het nhung don vi lien quan giua chung la dc , vd : 1dm =10cm ( hon kem 10 don vi ) tuong tu 1 dm2 = 100cm2 ( m2 thi hon kem 100 don vi ) vay thi bai toan nay cung the :42dm 4cm=424cm, 1,5 tan =1500 kg, 5000m2 =0,5 ha
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
5 tấn 2 tạ = 52 tạ
3050 kg < 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g > 236 hg 4 g
1/2 tạ < 60 kg
Chúc bạn học tốt !
ai trả lời nhanh nhất mình k cho nhé và mình két bạn nhé
b) >